—–0o0—– |
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
Môn thi: Quản Trị Kinh Doanh Xây Dựng Thời gian làm bài : 75 phút, không kể thời gian phát đề —–0o0—– |
MÃ ĐỀ 02
Câu 1. Khẳng định nào dưới đây là đúng:
A. Mỗi xí nghiệp là một doanh nghiệp
B. Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường (p.7)
C. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
D. Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
Câu 2. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định XN không phụ thuộc vào hệ thống kinh tế:
A. Nguyên tắc hoàn thành kế hoạch
B. Nguyên tắc Hiệu quả
C. Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
D. Nguyên tắc cân bằng tài chính
Câu 3. Hệ thống kinh tế nào cho phép một đơn vị kinh tế có thể tự xây dựng kế hoạch của mình?
A. Kinh tế thị trường
B. Kinh tế KHH tập trung
C. Kinh tế điều khiển bằng NN
D. Hệ thống kinh tế TBCN
Câu 4. Ý kiến nào dưới đây sai?
A. Thành viên công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn mà họ đóng góp (đúng)
B. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng số vốn họ đóng góp (sai)
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của DN bằng toàn bộ tài sản của mình (đúng)
D. Thành viên công ty cổ phần phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng số cổ phiếu mà họ mua (đúng)
Câu 5. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào sai cho công ty TNHH:
A. Được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn(chỉ được phát hành trái phiếu) (p.67)
B. Chịu trách nhiệm toàn về tài sản đối với toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của mình.
C. Có số thành viên góp vốn không được vượt quá 50
D. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh.
Câu 6. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào sai cho công ty cổ phần:
A. Có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn (đúng)
B. Có thể tự do chào bán phần vốn góp trên thị trường chứng khoán. (đúng)
C. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi (sai)
D. Cổ phần ưu đãi có thể chuyển đổi thành cổ phần phổ thông theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông (đúng)
Câu 7. Những mệnh đề nào đúng cho công ty cổ phần:
A. Có cổ phần ưu đãi biểu quyết B. Có cổ phần ưu đãi cổ tức
C. Có cổ phần ưu đãi hoàn lại D. Các loại cổ phần ưu đãi đều giống nhau
Câu 8. Hãy khẳng định quan điểm đúng? Thực chất QTKD là:
A. Quản trị MMTB
B. Quản trị con người
C. Quản trị NVL và các TS khác của DN
D. Tổng hợp các HĐ KHH, TC và kiểm tra các hoạt động KD của DN
Câu 9. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp:
A. Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
B. Do hai thành viên góp vốn và chịu trách nhiệm bằng số vốn góp của mình
C. Do các cổ đông góp vốn và trở thành chủ sở hữu
D. Do các doanh nghiệp nước ngoài góp vốn mở doanh nghiệp tại Việt Nam
Câu 10. Công ty cổ phần có đặc điểm:
A. Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
B. Do hai thành viên góp vốn và chịu trách nhiệm bằng số vốn góp của mình
C. Do các cổ đông góp vốn và trở thành chủ sở hữu
D. Do các doanh nghiệp nước ngoài góp vốn mở doanh nghiệp tại Việt Nam
Câu 11. Kinh doanh là:
A. Hoạt động tạo ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời
B. Hoạt động góp quần áo, thực phẩm, tiền bạc làm từ thiện
C. Hoạt động đi du lịch để khám phá thiên nhiên
D. Hoạt động nghiên cứu khoa học cơ bản
Câu 12. Chọn mệnh đề đúng:
A. Mục tiêu kinh doanh định hướng hoạt động kinh doanh
B. Hoạt động kinh doanh định hướng mục tiêu kinh doanh
C. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận trùng mục tiêu tối đa hóa lợi ích các cổ đông
D. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận mâu thuẫn với mục tiêu tối đa hóa lợi ích các cổ đông
Câu 13. Mục đích bao trùm của doanh nghiệp kinh doanh là:
A. Tìm kiếm lợi nhuận
B. Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường
C. Đào tạo đội ngũ lao động có chuyên môn, tay nghề và trách nhiệm cao
D. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
Câu 14. Để đạt mục đích tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp cần thực hiện các mục tiêu cụ thể:
A. Tìm kiếm lợi nhuận
B. Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường
C. Đào tạo đội ngũ lao động có chuyên môn, tay nghề cao
D. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
Câu 15. Muốn đạt mục đích tối đa hóa lợi nhuận cần chú ý:
A. Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường
B. Không cần đào tạo đội ngũ lao động có chuyên môn, tay nghề vì tốn kém chi phí
C. Không cần chú ý tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
D. Không chú ý đến xây dựng văn hóa doanh nghiệp vì không làm tăng lợi nhuận
Câu 16. Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị vì:
A. Có tầm nhìn tốt (đúng)
B. Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn (đúng)
C. Nhận rõ, chấp nhận và thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh (đúng)
D. Có tư duy kinh doanh khép kín (sai)
Câu 17. Tư duy kinh doanh tốt “Phải dựa trên nền tảng kiến thức tốt” bao gồm:
A. Có kiến thức xây dựng giá cả từ giá thành sản phẩm
B. Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ (p.55)
C. Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường
D. Biết vận hành máy móc, thiết bị sản xuất
Câu 18. Một tư duy kinh doanh tốt thường không:
A. Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
B. Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy
C. Tính độc lập và sáng tạo
D. Tính một chiều và đơn điệu
Câu 19. Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với nhà nước:
A. Tìm kiếm lợi nhuận
B. Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường
C. Đào tạo đội ngũ lao động, có chuyên môn, tay nghề
D. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
Câu 20. Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với người lao động:
A. Tìm kiếm lợi ích mà họ mong muốn
B. Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường
C. Đào tạo đội ngũ lao động, có chuyên môn, tay nghề
D. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước.
Câu 21. Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị theo các khía cạnh:
A. Có tầm nhìn tốt (đúng)
B. Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn (đúng)
C. Nhận rõ, chấp nhận và thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh (đúng)
D. Tư duy kinh doanh khép kín (sai)
Câu 22. Chọn mệnh đề không đúng khi nói về nền tảng kiến thức tốt của tư duy kinh doanh tốt:
A. Nền tảng kiến thức này phải thông qua các nguồn khác nhau
B. Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ
C. Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường
D. Biết vận hành máy móc thiết bị cho sản xuất
Câu 23. Một tư duy kinh doanh tốt thường có biểu hiện:
A. Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
B. Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy
C. Tính độc lập và sáng tạo
D. Tính một chiều và đơn điệu (Sai)
Câu 24. Không thuộc nội dung chu kì kinh doanh:
A. Giai đoạn hình thành B. Giai đoạn bắt đầu phát triển
C. Giai đoạn phát triển nhanh D. Giai đoạn đổi mới
Câu 25. Xu hướng kinh doanh thương mại điện tử không bao gồm các mô hình: (p.91)
A. B2B B. B2C C. B2G D. C2G
Câu 26. Phân chia doanh nghiệp theo ngành kinh doanh không thể xếp một doanh nghiệp vào:
A. Các hoạt động kinh doanh sản xuất B. Các hoạt động dịch vụ
C. Các hoạt động sản xuất và dịch vụ D. Các hoạt động phân phối
Câu 27. Bốn khu vực hoạt động của một mô hình kinh doanh không bao gồm : (p.82)
A. Sản phẩm/dịch vụ B. Khách hàng
C. Quản trị cơ sở hạ tầng D. Quản trị nhân lực
Câu 28. Quá trình kinh doanh nếu:
A. Xét toàn bộ quá trình xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch của một doanh nghiệp
B. Xét toàn bộ quá trình sản xuất của một doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm
C. Xét trọn vẹn từng quá trình cung ứng – sản xuất – tiêu thụ từng loại sản phẩm
D. Tách riêng quá trình quản trị chung cho mọi quá trình sản xuất sản phẩm cá biệt
Câu 29. Bốn khu vực hoạt động của mô hình kinh doanh không gồm:
A. Sản phẩm/dịch vụ B. Quản trị sản xuất C. Tài chính D. Tiêu thụ sản phẩm
Câu 30. Một doanh nghiệp có thể lựa chọn:
A. Một mô hình kinh doanh cụ thể nào đó
B. Nhiều mô hình kinh doanh khác nhau cho 1 loại sản phẩm
C. Hoặc mô hình kinh doanh truyền thống hoặc mô hình hiện đại
D. Cố định một mô hình kinh doanh đã xác định
Câu 31. Mô hình kinh doanh truyền thống nếu:
A. Doanh nghiệp kinh doanh độc lập dựa trên nền tảng bán hàng ở chợ truyền thống
B. Doanh nghiệp tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu
C. Doanh nghiệp tham gia và thâu tóm dần chuỗi cung ứng
D. Doanh nghiệp kinh doanh nền tảng trên cơ sở sự phát triển công nghệ thông tin
Câu 32. Doanh nghiệp có thể lựa chọn:
A. Kinh doanh toàn bộ quá trình hay chỉ thực hiện một giai đoạn của quá trình
B. Phạm vi thị trường kinh doanh
C. Một mô hình kinh doanh cho mọi thị trường
D. Thị trường trong nước để tránh cạnh tranh với các doanh nghiệp nước ngoài cùng loại
Câu 33. Doanh nghiệp không bao giờ cần: (câu nào cũng sai) – (đáp án)
A. Thay đổi mô hình kinh doanh
B. Chuyển sang kinh doanh toàn cầu vì đã có cơ hội phát triển kinh doanh trong nước
C. Tuyển chọn lao động có chất lượng vì lao động phổ thông giá rẻ hơn
D. Nghiên cứu sáng tạo vì đã có nhiều doanh nghiệp thường xuyên sáng tạo
Câu 34. Lựa chọn mệnh đề đúng trong nền kinh tế toàn cầu:
A. Công ty đa quốc gia là một hình ảnh mô hình kinh doanh
B. Công ty toàn cầu là một hình ảnh mô hình kinh doanh
C. Kinh doanh qua mạng mới thích hợp
D. Chuỗi giá trị toàn cầu là xu hướng lựa chọn mô hình kinh doanh
Câu 35. Khẳng định nào dưới đây là sai:
A. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới hoạt động kinh doanh
B. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động tương tác lẫn nhau
C. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tiêu cực thới hoạt động kinh doanh
D. Nhà quản trị phải am hiểu môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 36. Khẳng định nào dưới đây là sai:
A. Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường cạnh tranh
B. Giá cả trong nền kinh tế thị trường là giá do người bán mong muốn
C. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua
D. Nền kinh tế thị trường ở nước ta vẫn chịu sự tác động trực tiếp của Nhà nước
Câu 37. Biểu hiện của tư duy quản lý kế hoạch hoá tập trung vẫn tồn tại ở nước ta ở:
A. Các quyết định quản lý nhà nước vẫn chi phối trực tiếp hoạt động kinh doanh
B. Nhà nước ban luật pháp, chính sách và kiểm tra việc tuân thủ của các doanh nghiệp
C. Nhà nước vừa tác động trực tiếp, vừa gián tiếp vào các hoạt động kinh doanh
D. Vẫn chưa tách bạch quyền quản lý nhà nước và quản trị kinh doanh(p.127)
Câu 38. Trong môi trường toàn cầu hóa ngày nay:
A. Mỗi doanh nghiệp cần phát triển ở thị trường nước ngoài
B. Mỗi doanh nghiệp buộc phải có năng lực cạnh tranh quốc tế (p.138)
C. Mỗi doanh nghiệp phải có năng lực cạnh tranh
D. Doanh nghiệp trong nước chỉ cần cạnh tranh với các doanh nghiệp trong nước
Câu 39. Các doanh nghiệp nước ta ngày nay có qui mô nhỏ nên không:
A. Sử dụng các nhà quản trị có tư duy hiện đại
B. Phát triển theo quan điểm lợi ích dài hạn
C. Cạnh tranh với các doanh nghiệp lớn nước ngoài (p.132)
D. Ra quyết định định tính
Câu 40. Các doanh nghiệp nước ta ngày nay có qui mô nhỏ nên:
A. Có thể sử dụng lao động kỹ năng thấp
B. Có thể sao chép sản phẩm/dịch vụ từ nước ngoài vẫn phát triển bền vững
C. Có thể sử dụng công nghệ cũ vì rẻ tiền
D. Vẫn phải nghĩ đến có năng lực cạnh tranh với doanh nghiệp cùng loại nước ngoài
—–Hết—–
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)