ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN – NGHỀ NGHIỆP VÀ ĐẠO ĐỨC NGƯỜI ĐIỀU DƯỠNG

 

 

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

MÔN HỌC: NGHỀ NGHIỆP VÀ ĐẠO ĐỨC NGƯỜI ĐIỀU DƯỠNG

Thời gian làm bài: 60 phút

Trình độ:      Trung cấp

Hệ đào tạo:   Chính quy

Ngành:          Điều dưỡng

Họ và tên thí sinh: …………………………………….SBD: ………………………………………..

(Thí sinh không sử dụng tài liệu; cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

 

Mã đề: 141

Anh/ chị hãy chọn câu đúng nhất

 

 Câu 1.  Xây dựng quy trình bảng mô tả công việc cho nhân viên là trách nhiệm của:

A. Bác sĩ trưởng khoa.                                        B. Điều dưỡng trưởng khoa.

C. Điều dưỡng trưởng bệnh viện                        D. Ban giám đốc.

 Câu 2.  Mục đích cơ bản của hệ thống tổ chức điều dưỡng là:

  1. Đảm bảo người bệnh được chăm sóc nuôi dưỡng đầy đủ trong suốt thời gian nằm viện
  2. Đảm bảo mọi người khi nằm viện đều có quyền bình đẳng và được phụ vụ tốt.
  3. Đảm bảo cung cấp dịch vụ chăm sóc có chất lượng cho người bệnh
  4. Tạo môi trường thoải mái cho người bệnh khi nằm viện

 Câu 3.  Khoanh tròn các ý đúng trong “Người lãnh đạo hiệu quả là người ….”

  1. Ủy quyền công việc
  2. Liên tục đổi mới, làm cho cả hệ thống hoạt động hiệu quả và biết hài hòa lợi ích cá nhân, tổ chức và lợi ích của nhân viên
  3. Quản lý có hiệu quả các nguồn lực
  4. Sử dụng con người có hiệu quả

 Câu 4.  Tầm quan trọng của thường quy đi buồng.

  1. Kịp thời nhanh chóng xử trí các tai biến của người bệnh, đáp ứng được nhu cầu cơ bản của người bệnh, thực hiện đúng y lệnh điều trị.
  2. Nắm bắt kịp thời các diễn biến của người bệnh, các nhu cầu cơ bản của người bệnh, thực hiện tốt các y lệnh điều trị.
  3. Kịp thời báo cáo các diễn biến của người bệnh, thực hiện tốt các nhu cầu cơ bản của người bệnh, thực hiện các y lệnh điều trị.
  4. Kịp thời xử trí các diễn biến và đáp ứnK các nhu cầu cơ bản của người bệnh, thực hiện tốt các y lệnh điều trị.

 Câu 5.  Bảng mô tả công việc giúp cho nhân viên:

  1. Giúp cho nhân viên tự đánh giá kết quả công tác của mình với đồng nghiệp.
  2. Đối chiếu công việc của mình với đồng nghiệp.
  3. Đối chiếu công việc thực thi với bảng mô tả công việc
  4. Thực hiện đúng các công việc theo bảng mô tả công việc.

 Câu 6. Quy định giờ đi buồng thường quy của bệnh viện:

  1. Buổi sáng sớm sau khi người bệnh đi vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
  2. Buổi sáng sớm khi người bệnh ngủ dậy
  3. Buổi sáng, sau khi giao ban khoa.
  4. Buổi chiều sau khi người bệnh ngủ trưa.

 Câu 7.  Phạm vi của vấn đề đó là:

  1. Tần suất, đặc điểm của vấn đề, hậu quả của vấn đề đó.
  2. Tần suất, tiêu chuẩn, nguồn lực và hậu quả của vấn đề đo.
  3. Tần suất, đối tượng tác động của vấn đề, hậu quả của vấn đề đó.
  4. Tần suất, đặc điểm, tiêu chuẩn, nguồn lực, đối tượng tác động của vấn đề, hậu quả của vấn đề đó.

 Câu 8.  Nguyên tắc chung để quản lý tốt thời gian:

A. Hạn chế sự gián đoạn                                  B. Thiếu tính cương quyết.                      

C. Cả nể không giám nói                                  D. Nói chuyện phiếm

 Câu 9. Ủy quyền cho cấp dưới là:

A. Yếu tố cơ bản trong chức năng quản lý                            B. Giao quyền cho cấp dưới làm việc

C. Yếu tố cơ bản của người quản lý                                      D. Trao quyền lực của mình cho người mình tin yêu.

 Câu 10. Để đạt được hiệu suất cần có sự cân đối

  1. Giữa các đồng nghiệp và cấn đối các nhân lực
  2. Giữa các khoa phòng bộ phận và tiết kiệm vật tư tiêu hao.
  3. Giữa các nguồn lực, nhân lực, tiết kiệm nguồn lực
  4. Giữa máy móc trong các khoa với trình độ chuyên môn nghiệp vụ

 Câu 11. Nhiệm vụ của Điều dưỡng trưởng khoa khi đi buồng

  1. Tiếp xúc, theo dõi, chăm sóc người bệnh
  2. Tiếp xúc, theo dõi, phát hiện các diễn biến và điều trị chăm sóc cho người bệnh.
  3. Tiếp xúc, theo dõi, phát hiện và chăm sóc người bệnh.
  4. Tiếp xúc, theo dõi, phát hiện các diễn biến và tìm hiểu nhu cầu của người bệnh.

 Câu 12.  Nội dung văn bản không được:

A. Trái với văn bản của cấp trên                 B. Hiểu sai các dữ kiện văn bản

C. Trái với lợi ích cá nhân.                          D. Trái ý cấp trên

 Câu 13.  Quản lý nguồn nhân lực là chức năng:

  1. Quan trọng và thách thức của người quản lý.
  2. Phụ thuộc của người quản lý với cấp trên.
  3. Độc lập và thách thức của người quản lý.  
  4. Phối hợp của người quản lý với các khoa phòng.

 Câu 14.  Phân loại công việc chăm sóc trực tiếp bao gồm: 

  1. Ăn uống. chăm sóc người bệnh. Vệ sinh giường bệnh. Giáo dục sức khỏe.
  2. Ăn uống. Vệ sinh thân thể. Vệ sinh giường bệnh. Tiêm, truyền dịch.
  3. Ăn uống. tắm rửa, cọ rửa chuẩn bị giường bệnh. Tiêm, truyền dịch.
  4. Chăm sóc người bệnh. tiêm, truyền dịch. Hướng dẫn người bệnh, giáo dục sứ khỏe

 Câu 15.  Quy mô cuộc họp lớn chỉ nên:

  1. Truyền đạt thông tin và trao đổi quan điểm
  2. Thông báo thông tin và thảo luận và ra quyết định
  3. Thông báo các tin tức và đưa ra các câu hỏi để mọi người tự nghiên cứu.
  4. Thông báo tin tức sự vụ lớn và kết luận rút kinh nghiệm.

 Câu 16.  Khoanh tròn các ý đúng trong “Quản lý và lãnh đạo:

  1. Giống nhau vì đều tác động vào con người
  2. Khác nhau ở cách thức tác động vào con người
  3. Giống nhau vì đều tác động vào con người nhưng khác nhau ở cách thức tác động.
  4. Tất cả đều sai

 Câu 17.  Nguyên tắc phối hợp chặt chẽ và đồng bộ là

  1. Điều kiện tiên quyết để làm tốt công tác khám bệnh đạt hiệu quả
  2. Có tính thống nhất trong điều trị cho người bệnh
  3. Có tính đoàn kết để đạt kết quả cao
  4. Điều kiện thiết yếu để một tổ chức phát huy được hiệu quả.

 Câu 18.  Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chăm sóc bao gồm các quy tắc:

  1. Tất cả bệnh viện đều biết và thực hiện. Tiêu chuẩn viết ra cho ai, áp dụng như thế nào
  2. Tất cả mọi người được biết. Tiêu chuẩn viết cho Ban giám đốc ký phê duyệt, bác sĩ và điều dưỡng thực hiện.
  3. Tất cả mọi người được biết. Tiêu chuẩn viết cho Ban giám đốc ký phê duyệt, bác sĩ thực hiện
  4. Tất cả mọi người được biết. Tiêu chuẩn viết cho ai, áp dụng cho hệ thống tổ chức nào

 Câu 19.  Công tác sơ kết, tổng kết, báo cáo công tác điều dưỡng là nhiệm vụ của:

  1. Phòng điều dưỡng bệnh viện.
  2. Phòng Kế hoạch tổng hợp và quản lý chất lượng.
  3. Phòng dinh dưỡng, tiết chế.
  4. Phòng Hành chính nhân sự.

 Câu 20.  Bẳng mô tả công việc giúp người quản lý:

  1. Tránh bỏ sót trong điều trị chăm sóc. Kiểm tra đánh giá khả năng làm việc của nhân viên.
  2. Tránh sự chồng chéo hay bỏ sót. Kiểm tra đánh giá sự thực hiện của nhân viên
  3. Tránh sai sót chuyên môn và phân công công việc cho bác sĩ, điều dưỡng trong khoa
  4. Tránh được sự chồng chéo hay quản lý các mối quan hệ.

 Câu 21.   Nguyên tắc chung khi bảo quản tài sản y dụng cụ trong kho:

  1. Chịu trách nhiệm dự trù, lãnh, bảo quản, sửa chữa, bảo dưỡng, cấp phát. Báo cáo với bác sĩ trưởng khoa
  2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật, lãnh, bảo quản, cấp phát. Báo cáo với cấp trên
  3. Tránh lãnh hàng, bảo quản, cấp phát. Báo cáo với cấp trên và dự trù hàng tháng.
  4. Chịu trách nhiệm trước khoa, lãnh, bảo quản, cấp phát. Báo cáo với bác sĩ trưởng khoa. Phòng cháy nổ.

 Câu 22.  Phòng điều dưỡng bệnh viện có các nhiệm vụ sau:

  1. Tổ chức chỉ đạo chăm sóc người bệnh toàn diện
  2. Tổ chức khám sức khỏe cộng đồng và tổ chức làm công tác từ thiện.
  3. Tổ chức quản lý hồ sơ bệnh án của người bệnh.
  4. Tổ chức hiến máu nhân đạo và tham gia chống dịch

 Câu 23.  Các tiêu chí đánh giá một người quản lý hiệu quả:

  1. Đổi mới và cải tiến liên tục, xây dựng được một tổ chức hoạt động có hiệu quả.
  2. Đổi mới liên tục, Xây dựng kế hoạch chặt chẽ và phát triển nhân lực.
  3. Nghiên cứu và đổi mới cách thức, xây dựng đội ngữ cán bộ nòng cốt cùng chí hướng.
  4. Đổi mới và cải tiến liên tục, Tổ chức hoạt động, tìm tòi nhân lực và đào tạo nhân lực

 Câu 24.  Quản lý thời gian là sử dụng thời gian một cách:

  1. Hợp lý để đạt được những mục tiêu đã định.
  2. Có hiệu quả, hợp lý, không lãng phí thời gian, có kế hoạch. Đạt chất lượng cao.
  3. Có hiệu quả và hiệu suất. Hợp lý để đạt được những mục tiêu đã định.
  4. Có hiệu quả và hiệu suất.

 Câu 25.  Các biện pháp quản lý bằng:

  1. Động viên khuyến khích. Các quy định quy trình.
  2. Giáo dục, Hành chính, Dùng đòn bẩy kinh tế
  3. Giám sát camera, thông tin hai chiều. Khen thưởng kỷ luật.
  4. Tuyên truyền vận động. Các văn bản ban hành. Khen thưởng kỷ luật.

 Câu 26.  Điều dưỡng trưởng khoa có các quyền hạn sau:

  1. Phân công trách nhiệm cho các bác sĩ và điều dưỡng trong khoa.
  2. Ký các giấy tờ thuộc lĩnh vực chuyên môn trong khoa.
  3. Phân công điều dưỡng, hộ sinh, hộ lý đáp ứng các yêu cầu công việc của khoa
  4. Kiểm tra tất cả nhân viên trong khoa việc thực hiện các quy định, quy chế bệnh viện.

 Câu 27.  Quyền hạn là gì?

  1. Là có quyền quyết định mọi công việc theo ý của mình.
  2. Là khả năng yêu cầu người khác thực hiện một điều gì đó theo ý của mình.
  3. Là bắt buộc một người nào đó làm theo ý của mình.
  4. Là quyền lực của người lãnh đạo ra quyết định bắt buộc tổ chức nào đó phải thực hiện theo ý của lãnh đạo

 Câu 28. Chương trình họp cần phải xác định rõ:

A. Địa điểm họp ở đâu?                                 B. Thành phần tham dự họp.

C. Thời gian họp. Ai chủ trì cuộc họp             D. Mục đích họp và ấn định mục tiêu của cuộc họp.

 Câu 29.  Mục đích của cuộc họp

A. Đánh giá kết quả công tác                          B. Cung cấp thông tin.

C. Lên kế hoạch                                              D. Giải quyết các vấn đề cần thiết

 Câu 30.  Nguyên tắc chung khi đi buồng

  1. Tất cả người bệnh đều được thăm khắm, đều được chăm sóc và tiêm thuốc cho người bệnh.
  2. Người bệnh được thăm khám. Không bàn luận về bệnh về cá nhân và những điều gây ảnh hưởng không tốt trước mặt người bệnh.
  3. Đi buồng hàng ngày kiểm tra người bệnh, giường bệnh, chế độ dinh dưỡng cho người bệnh.
  4. Tất cả mọi người đều được thăm khám. Không thảo luận về chuyên môn, về những điều gây ảnh hưởng không tốt trước mặt người bệnh.

 Câu 31.  Bảng mô tả công việc phải đạt các yêu cầu

  1. Phải được mô tả ngắn gọn, bảo đảm chất lượng số lượng tiêu chuẩn công tác.
  2. Từng nhiệm vụ phải được mô tả cụ thể chi tiết nổi bật tiêu chuẩn công tác.
  3. Phải lưu giữ tại phòng kế hoạch tổng họp và bảng mô tả phải ngắn gọn sức tích.
  4. Phải lưu trữ tại phòng điều dưỡng và được bổ sung hàng năm khi cần.

 Câu 32.  Yếu tố tiết kiệm thời gian:

  1. Ý thức trách nhiệm. nhiệt tình trong công việc.
  2. Lập kế hoạch, chuẩn bị chu đáo. Tính kỷ luật, nghiêm túc, khoa học.
  3. Thực hiện kế hoạch khoa học, đánh giá kế hoạch, có ý thức trách nhiệm
  4. Thành thạo, có kinh nghiệm. biết quý trọng thời gian, có ý thức tổ chức.

 Câu 33.  Người quản lý hiệu quả phải đạt tiêu chí đánh giá sau:

  1. Hài hòa lợi ịch bản thân với lợi ích của tập thể và cộng đồng.
  2. Hài hòa công việc bản thân với công việc gia đình và với công việc của nhân viên.
  3. Hòa đồng với mọi người và công bằng với tất cả mọi người.
  4. Hài hòa lợi ịch bản thân với lợi ích của tổ chức và lợi ích của nhân viên.

 Câu 34.  Tổ chức một cuộc họp bao gồm:

  1. Đối tượng, số lượng người họp và thành phần Ban giám đốc
  2. Thành phần họp. Thời gian. Địa điểm. Người triệu tập, người tổ chức.
  3. Thông báo, nội dung, người chủ trì, thư ký, thành phần họp.
  4. Ban giám đốc, cán bộ nhân viên, địa điểm, thời gian, người chủ trì.

 Câu 35.  Phân loại công việc chăm sóc gián tiếp bao gồm:

  1. Chuẩn bị dụng cụ, lĩnh y dụng cụ, Giáo dục sức khỏe cho người bệnh.
  2. Ghi sổ sách, cho uống thuốc, tiêm thuốc, giáo dục sức khỏe cho người bệnh.
  3. Ghi giấy tờ, hướng dẫn người bệnh, cho người bệnh ăn uống, vệ sinh cá nhân
  4. Cho người bệnh ăn uống, giáo dục sức khỏe, cọ rửa dụng cụ,

 Câu 36.  ĐD trưởng cần có kế hoạch đi buồng thường quy cho nhóm đi buồng như sau:

  1. Bác sĩ trưởng khoa, Bác sĩ điều trị, điều dưỡng trưởng khoa. Điều dưỡng trực tiếp chăm sóc cho người bệnh.
  2. Bác sĩ trưởng khoa, Điều dưỡng trưởng khoa.
  3. Bác sĩ trưởng khoa, Bác sĩ điều trị trực tiếp cho người bệnh, điều dưỡng trưởng khoa. Điều dưỡng trực tiếp chăm sóc tại buồng bệnh đó.
  4. Bác sĩ trưởng khoa, Bác sĩ điều trị trực tiếp cho người bệnh, điều dưỡng trưởng khoa.

 Câu 37.  Yêu cầu về nội dung của văn bản:

A. Phải rõ ràng chi tiết đầy đủ                          B. Phải đúng ý giám đốc.

C. Phải đúng ý của người lãnh đạo.                 D. Phải đúng đắn về mặt chính trị

 Câu 38.  lĩnh vực có thể đánh giá chất lượng chăm sóc và các tiêu chuẩn đó có thể phân thành 3 nhóm:

  1. Tiêu chuẩn tiêm an toàn, Tiêu chuẩn nhận diện người bệnh. Tiêu chuẩn chất lượng điều trị.
  2. Tiêu chuẩn chăm sóc, Tiêu chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng
  3. Tiêu chuẩn Cấu trúc, Tiêu chuẩn quy trình, Tiêu chuẩn kết quả
  4. Tiêu chuẩn an toàn, tiêu chuẩn chống nhiễm khuẩn, tiêu chuẩn phòng tránh rủi ro tai nạn

 Câu 39.  Nội dung lập kế hoạch liên quan tới việc trả lời các câu hỏi được sắp xếp theo thứ tự như sau:

A. What – Who – How – Where – When.                       B. What – Where – When – Who – How

C. What -When – Who – How – Where                         D. Who – Where – When – What – How

 Câu 40.  Khái niệm về điều dưỡng:

A. Là điều hành việc chăm sóc                                  B. Là điều hành, giáo dục và nuôi dưỡng

C. Là điều trị dưỡng dục.                                           D. Là nuôi dưỡng trẻ em, người gà, người bệnh

 Câu 41.  Nhân viên phải đạt yêu cầu của bảng mô tả công việc như sau:

  1. Các nhiệm vụ phải được sắp xếp theo trật tự ưu tiên.
  2. Chọn công việc dễ làm trước khoa làm sau.
  3. Các nhiệm vụ được sắp xếp trật tự hợp lý.
  4. Sắp xếp công việc nhẹ làm trước, nặng làm sau.

 Câu 42. Nội dung văn bản phải bảo đảm tính:

  1. Đồng bộ nhất của văn bản
  2. Bảo mật không để lộ thông tin văn bản.
  3. Chính xác, chỉnh chu, không sai lỗi chính tả.
  4. Chính xác tuyệt đối về mặt pháp lý.

 Câu 43.  Điều hành một cuộc họp là vai trò của:

A. Ban chấp hành công đoàn                              B. Ban Giám Đốc.                                  

C. Phòng Điều dưỡng                                         D. Người chủ tọa

 Câu 44.  Các chức năng quản lý cơ bản.

  1. Đôn đốc nhắc nhở, giám sát, kiểm tra
  2. Giám sát, kiểm tra, đánh giá, khen thưởng và xử phạt
  3. Tổ chức thanh tra kiểm tra và đánh giá
  4. Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và đánh giá

 Câu 45.  Điều dưỡng trưởng khoa hàng ngày đi buồng để:

  1. Kiểm tra công tác vệ sinh, nhận các y lệnh điều trị và chăm sóc của nhân viên
  2. Thăm người bệnh. Nhận các y lệnh về điều trị và chăm sóc của trưởng khoa để tổ chức thực hiện.
  3. Kiểm tra công tác vệ sinh, nhận các y lệnh điều trị và các xét nghiệm cận lâm sàng của bác sĩ.
  4. Kiểm tra công tác vệ sinh, nhận các y lệnh điều trị và chăm sóc của trưởng khoa

 Câu 46. Thông tin hai chiều có hiệu quả nhằm mục đích là:

  1. Đưa luồng thông tin đến người cần thông tin một cách nhanh nhất
  2. Trao đổi thông tin giữa một người với một nhóm người
  3. Trao đổi thông tin giữa hai người với nhau
  4. Đáp ứng nhu cầu nào đó của tập thể hay cá nhân.

 Câu 47.  Nhiệm vụ chính trong bảng mô tả công việc của điều dưỡng trưởng khoa:

  1. Tổ chức họp hội đồng cấp bệnh viện. Thực hiện thanh tra kiểm tra bệnh viện.
  2. Tổ chức giám sát kỹ năng giao tiếp, kỹ năng truyền thông giáo dục sức khỏe.
  3. Tổ chức chăm sóc người bệnh toàn diện và vệ sinh chống nhiễm khuẩn.
  4. Tổ chức kiểm trathanh tra công tác vệ sinh tay, vệ sinh 5S và sáng kiến cải tiến.

 Câu 48.  Bảng mô tả công việc giúp cho nhân viên biết rõ:

A. Biết rõ công việc của đồng nghiệp.                     B. Nhiệm vụ của đồng nghiệp.

C. Nhiệm vụ của mình.                                            D. Công việc được giao của mình.

 Câu 49.  Khi ủy quyền cho cấp dưới, người điều dưỡng trưởng cần căn cứ vào:

  1. Trình độ. Kinh nghiệm. Trách nhiệm của từng nhân viên.
  2. Trình độ. Năng lực của từng nhân viên.
  3. Trình độ. Kinh nghiệm. Chịu khó siêng năng của từng nhân viên.
  4. Trình độ. Lớn tuổi. Kinh nghiệm của từng nhân viên.

 Câu 50.  Công tác kiểm soát nhiễm khuẩn là:

  1. Nhiệm vụ của khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn.
  2. Nhiệm vụ chính của phòng điều dưỡng bệnh viện
  3. Nhiệm vụ của tất cả các khoa phòng trong bệnh viện.
  4. Nhiệm vụ chính của phòng Kế hoạch tổng hợp và quản lý chất lượng.

 Câu 51.  Khi Lập kế hoạch dự trù những chủng loại thích hợp phải:

  1. Những chủng loại rẻ tiền, dễ sử dụng. theo ý kiến bác sĩ điều trị và chăm sóc.
  2. Những chủng loại theo yêu cầu của bác sĩ. Đối tượng, mục đích kinh tế
  3. Những chủng loại theo thị hiếu. kỹ thuật chuyên môn.
  4. Lựa chọn những chủng loại đã và đang được sử dụng. Yêu cầu kỹ thuật chuyên môn

 Câu 52. Các sự kiện nêu ra trong văn bản phải có:

A. Chi tiết cụ thể              B. Sức thuyết phục.         C. Đầy đủ nội dung.                                  D. Cả 3 đều đúng

 Câu 53.  Vai trò của điều dưỡng trưởng khoa khi đi buồng

  1. Chủ động họp điều dưỡng, nhắc nhở, kiểm điểm công tác chăm sóc điều trị bệnh.
  2. Chủ động thực hiện y lệnh điều trị và chăm sóc người bệnh.
  3. Chủ động báo cáo diễn biến của từng người bệnh cho bác sĩ điều trị và bác sĩ trưởng khoa.
  4. Chủ động ghi chép hồ sơ bệnh án và sổ sách theo dõi diễn biến bệnh của khoa.

 Câu 54.  Phòng điều dưỡng bệnh viện có nhiệm vụ kiểm tra thực hiện kỹ thuật và quy chế bệnh viện như sau:

A. Kiểm tra hàng ngày và đột xuất.                     B. Thông báo lịch kiểm tra hàng tháng

C. Kiểm tra hàng ngày, kiểm tra định kỳ.            D. Kiểm tra đột xuất và hàng quý.

 Câu 55.  Chức trách của điều dưỡng viên cao đẳng.

  1. Thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng cơ bản và kỹ thuật điều dưỡng chuyên sâu.
  2. Thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng cơ bản và một số kỹ thuật điều dưỡng chuyên khoa.
  3. Thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng cơ bản và kỹ thuật điều dưỡng chuyên khoa.
  4. Thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng chuyên khoa và một số kỹ thuật điều dưỡng nâng cao.

 Câu 56.  Mục tiêu của chương trình đảm bảo chất lượng Bệnh viện.

  1. Phấn đấu đạt chất lượng dịch vụ chăm sóc trong bệnh viện
  2. Phấn đấu đạt chất lượng chăm sóc cho người bệnh
  3. Phấn đấu đạt chỉ tiêu chất lượng chăm sóc cuối năm.
  4. Phấn đấu đạt kết quả chất lượng chăm sóc cho ngành y tế

 Câu 57.  Phân tích vấn đề bằng cách sử dụng phương pháp:

A. Động não.                                  B. Đóng vai                     C. Nghiên cứu                   D. Thảo luận nhóm

 Câu 58. Nhiệm vụ của dưỡng trung cấp:

  1. Trực tiếp phụ bác sĩ trong điều trị người bệnh.
  2. Trực tiếp điều trị người bệnh.
  3. Trực tiếp nghiên cứu các kỹ thuật trên người bệnh.
  4. Trực tiếp chăm sóc người bệnh toàn diện.

 Câu 59.  Định nghĩa quản lý là

A. Làm cho mọi việc trở lên dễ dàng                              B. Làm cho người quản lý được hài lòng

C. Làm cho mọi người thực hiện được                          D. Làm cho mọi việc được thực hiện

 Câu 60.  Điều dưỡng trung cấp phải hiểu biết:

  1. Quy chế sử dụng thuốc hợp lý an toàn. Chế độ phân cấp chăm sóc và phục vụ người bệnh.
  2. Nội quy quy chế bệnh viện. Quy chế dùng thuốc, quy chế điều trị khám chữa bệnh.
  3. Quy chế sử dụng thuốc, quy chế điều trị khám chữa bệnh cho người bệnh.
  4. Quy chế điều trị khám chữa bệnh, quy chế kê đơn thuốc, phòng chống bệnh.
5/5 - (100 bình chọn)

ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN


    Họ và tên


    Điện thoại


    Email


    Trường tốt nghiệp gần nhất


    Xét tuyển theo


    Hệ đào tạo


    Chuyên ngành


    Hệ cam kết đào tạo


    Địa chỉ liên hệ


    Địa điểm nộp hồ sơ và học tập


    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    error: Content is protected !!