ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN-90p THỰC VẬT DƯỢC

 

ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN

  MÔN:  THỰC VẬT DƯỢC

   Ngành:   Dược Sĩ                                                                           Thời gian: 90 phút

 (Trình độ trung cấp  )

Hướng đẫn bổ sung :

·        Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

  1. PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 50 CÂU – 10 ĐIỄM

Chọn đáp án đúng: (đánh dấu X vào câu trả lời đúng)

1.Mô mềm giậu có những đặc điểm, NGOẠI TRỪ:

  1. Cấu tạo bởi những tế bào hẹp và dài
  2. Giống như cọc hàng rào
  3. Vuông góc với lớp biểu bì
  4. Xếp để hở những khoảng gian bào

2.Sự phân bố lỗ khí ở lá nằm ngang:

  1. Lỗ khí có cả trên 2 mặt lá
  2. Lỗ khí có nhiều ở mặt trên
  3. Không có lỗ khí
  4. Lỗ khí có nhiều ở mặt dưới

3.Vách tế bào dày lên theo hướng tiếp tuyến gọi là:

  1. Mô dày góc
  2. Mô dày tròn
  3. Mô dày xốp
  4. Mô dày phiến

4.Các yếu tố dẫn nhựa nguyên, NGOẠI TRỪ:

  1. Mạch rây
  2. Mạch ngăn
  3. Mạch thông
  4. Câu b và c

5.Đặc điểm của mô tiết:

  1. Cấu tạo bởi những tế bào chết
  2. Tiết ra chất bã
  3. Vách hóa gỗ
  4. Tất cả đều đúng
  5. https://www.traditionrolex.com/9

6.Rễ nào không có chóp rễ:

  1. Rễ mút
  2. Rễ trụ
  3. Rễ củ
  4. Rễ khí sinh

7.Đặc điểm cấu tạo rễ cấp 1 cây lớp Hành, NGOẠI TRỪ:

  1. Rễ lớp hành thuộc loại rễ láng
  2. Vùng vỏ chiếm 2/3 so với trung trụ
  3. Số lượng bó libe gỗ ≤ 10
  4. Nội bì hình chữ U

8.Rễ lớp Ngọc lan không có cấu tạo cấp 2:

  1. Đúng
  2. Sai

9.Cấu tạo rễ cấp 2 của cây lớp Ngọc Lan:

  1. Vùng vỏ
  2. Trung trụ
  3. Tượng tầng
  4. Tất cả đều đúng

10.Cấu tạo rễ bất thường, NGOẠI TRỪ:

  1. Rễ mọc trong nước
  2. Rễ khí sinh
  3. Libe trong gỗ
  4. Rễ bất định

11.thân hình trụ, thẳng, không phân nhánh, mang một bó lá ở ngọn là đặc điểm của:

  1. Thân cột
  2. Thân gỗ
  3. Thân cỏ
  4. Thân rạ

12.Thân cây lớp Hành khác lớp Ngọc lan ở chỗ:

  1. Thường khó phân biệt vỏ và trung trụ
  2. Thân cây lớp Hành không có cấu tạo cấp 2
  3. Cả a và b đều sai
  4. Cả a và b đều đúng

13.Đặc điểm của thân mọc trong nước, NGOẠI TRỪ:

  1. Trung trụ phát triển mạnh
  2. Vỏ được cấu tạo bởi mô mềm xốp
  3. Thân chìm trong nước
  4. Biểu bì không có lỗ khí
  5. Cả a và c đúng

 

14.Các bộ phận phụ khác của lá, NGOẠI TRỪ:

  1. Lá kèm
  2. Lưỡi nhỏ
  3. Chồi non
  4. Bẹ chìa

15.Cuống lá đính vào giữa phiến lá và từ chỗ đính đó các gân toả ra khắp mọi phía là kiểu gân lá:

  1. Hình lông chim
  2. Hình lọng
  3. Hình chân vịt
  4. Song song

16.Cuống chung tận cùng bằng một lá chét là loại lá:

  1. Lá kép hình lông chim chẵn
  2. Lá kép hình lông chim lẻ
  3. Lá kép hình lông chim 1 lần
  4. Lá kép hình lông chim 2 lần

17.Có thể mỏng và dai để làm nhiệm vụ bảo vệ hoặc dày lên và mọng nước để làm nhiệm vụ dự trữ là kiểu lá biến đổi:

  1. Vảy
  2. Tua cuốn
  3. Gai
  4. Lá bắc

18.Có mấy cách mọc lá trên cây:

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

19.Có tác dụng giảm bớt diện tích thoát hơi nước để thích nghi với khí hậu khô và bảo vệ cây chống sự phá hoại của động vật là kiểu lá biến đổi thành:

  1. Tua cuốn
  2. Gai
  3. Vảy
  4. Tuyến mật

20.Có mấy kiểu hoa tự:

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

21.Các cuống ở gốc cụm hoa mọc dài lên để đưa các hoa lên cùng một mặt phẳng là cụm hoa kiểu:

  1. Chùm
  2. Bông
  3. Tán
  4. Ngù

22.Cành mang hoa kết thúc bởi một hoa và mang 2 nhánh ở hai bên. Hai nhánh này, mỗi nhánh lại kết thúc bởi một hoa và lại mang hai nhánh ở hai bên nữa là kiểu cụm hoa:

  1. Xim 1 ngã
  2. Xim 2 ngã
  3. Xim nhiều ngã
  4. Xim co

23.Bao hoa bao gồm:

  1. Đài hoa và bộ nhị
  2. Tràng hoa và bộ nhụy
  3. Bộ nhị và bộ nhụy
  4. Đài hoa và tràng hoa

24.Cánh hoa tương đương với cánh cờ nằm ở phía trong, bị hai cánh bên phủ lên. Hai cánh này lại bị 2 cánh trước phủ lên. Đây là kiểu:

  1. Tiền khai thìa
  2. Tiền khai van
  3. Tiền khai vặn
  4. Tiền khai bướm

25.Bộ nhị 4 trội (bộ nhị 4 dài), gồm:

  1. 2 nhị dài, 2 nhị ngắn
  2. 4 nhị dài
  3. 4 nhị dài, 2 nhị ngắn
  4. Tất cả đều sai

26.Một noãn duy nhất đính trên một đoạn nối dài của trục hoa là kiểu đính noãn:

  1. Đính noãn trung tâm
  2. Đính noãn mép
  3. Đính noãn giữa
  4. Đính noãn gốc

27.Vỏ quả trong cứng vì bị tẩm chất gỗ, tạo thành một nhân cứng đựng hạt ở bên trong; phần vỏ quả còn lại bên ngoài có thể nạc hoặc xơ. Đây là loại quả:

  1. Quả hạch
  2. Quả mọng
  3. Quả cam
  4. Nang

28.Quả bế mà vỏ hạt bị tiêu hoá mất nên vỏ quả dính liền vào tầng protid của nội nhũ, đặc sắc ở họ Lúa, đây là loại quả:

  1. Quả hạch
  2. Quả có cánh
  3. Quả dĩnh
  4. Quả phân

29.Quả có thể mở ra theo đường hàn của mép lá noãn hoặc theo đường gân giữa của lá noãn hoặc theo đường nứt đặt ở hai bên đường hàn của lá noãn. Đây là loại quả:

  1. Quả khô không mở
  2. Quả bế
  3. Quả hạch
  4. Quả khô tự mở

30.Quả Thuốc phiện là dạng quả khô tự mở theo kiểu:

  1. Nang nứt lưng
  2. Nang nứt bằng lỗ
  3. Nang nứt răng
  4. Nang nứt ngang

31.Thành phần chính của hạt:

  1. Phôi
  2. Nội nhũ
  3. Ngoại nhũ
  4. Cả b và c đúng

32.Phôi của cây lớp Hành gồm, NGOẠI TRỪ:

  1. Rễ mầm
  2. Thân mầm
  3. Chồi mầm
  4. Hai lá mầm

33.Ở Dừa có nội nhũ:

  1. Nội nhũ cộng bào
  2. Nội nhũ tế bào
  3. Cả a và b đều đúng
  4. Cả a và b đều sai

34.Tên khoa học của Hồi:

  1. Cinnamomum camphora Lauraceae
  2. Illicium verum Illiciaceae
  3. Piper nigrum Piperaceae
  4. Tất cả đều sai

35.Thành phần có trong cây Hoàng liên trị tiêu chảy, kiết lỵ:

  1. Strychnin
  2. Glycosid
  3. Berberin
  4. Tất cả đều đúng

36.Đặc điểm nổi bật của họ Tiết dê:

  1. Mầm cong hình móng ngựa
  2. Quả nang nứt lỗ
  3. Hoa lưỡng tính
  4. Có lá kèm to

37.Tên khoa học của Bình vôi:

  1. Coscinium fenestratum Menispermaceae
  2. Stephania rotunda Menispermaceae
  3. Coptis chinensis Ranunculaceae
  4. Papaver somniferum Papaveraceae

38.Quả khô của cây thuốc phiện gọi là:

  1. Quả dĩnh
  2. Liệt quả
  3. Anh túc xác
  4. Tất cả đều sai

39.Thành phần chứa nhiều alkaloid trên cây thuốc phiện:

  1. Quả
  2. Hạt
  3. Hoa
  4. Nhựa

40.Lá có bẹ chìa là đặc điểm của họ:

  1. Họ sen
  2. Họ rau răm
  3. Họ bầu bí
  4. Họ bông

41.Bộ phận nào của cây Hòe chứa nhiều rutin:

  1. Hoa
  2. Rễ
  3. Nụ hoa

42.Cơ cấu học đặc biệt của họ Hoa tán:

  1. Có túi tiết tinh dầu kiểu ly bào
  2. Libe quanh tủy
  3. Thân không có cấu tạo cấp 2 bần – lục bì
  4. Tất cả đều đúng

43.Tác dụng của cây Thanh hao hoa vàng:

  1. Chữa chứng mất ngủ
  2. Trị sốt rét
  3. Trị kinh nguyệt không đều
  4. Câu a và c đều đúng

44.Hạt mã tiền chứa chất độc:

  1. Alkaloid
  2. Euginol
  3. Morphin
  4. Strychnin

45.Cây nào có tác dụng chống say tàu xe:

  1. Bình vôi
  2. Lạc tiên
  3. Cà độc dược
  4. Sơn tra

46.Đặc điểm nổi bật của cây Câu Đằng:

  1. Có nội nhũ nhăn
  2. Thân có 2 móc
  3. Có tổng bao lá bắc tạo thành lồng bao quanh quả
  4. Thân có tiết diện vuông

47.Tên khoa học của cây Lô hội:

  1. Aloe vera Liliaceae
  2. Allium sativum Liliaceae
  3. Mentha arvensis Lamiaceae
  4. Ocimum tenuiflorum Lamiaceae

48.Hạt cau có nội nhũ:

  1. Dầu
  2. Sừng
  3. Bột
  4. Nhăn

49.Cụm hoa ở họ Cau là kiểu:

  1. Các gié hoa tụ thành chùm
  2. Bông mo phân nhánh
  3. Bông mo không phân nhánh
  4. Tụ thành xim

50.Tác dụng của cây Ráy:

  1. Trị tiêu chảy
  2. Trị sốt rét
  3. Trị rắn cắn
  4. Trị bệnh tim mạch

—————HẾT——————–

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

        DUYỆT ĐỀ                                                                     GIẢNG VIÊN RA ĐỀ

(Ký và ghi rõ họ tên)                                                                 (Ký và ghi rõ họ tên)

5/5 - (100 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!