Thi Cuối Kỳ-Nghiệp vụ bán hàng_Tiếng Việt

Thi Cuối Kỳ-Nghiệp vụ bán hàng_Tiếng Việt

Câu 1: Khi nghiên cứu về “Tâm lý hình học – Psycho Geometrics”, Màu đỏ tương ứng với hình dạng nào sau đây?

  1. Hình vuông
  2. Hình tròn
  3. Hình chữ nhật
  4. Hình tam giác

Câu 2: Chọn cặp Hình dạng – màu sắc hợp lý nhất, đi cùng với nhau khi nghiên cứu về sự thu hút bởi con người trong mô hình “Tâm lý hình học – Psycho Geometrics”.

  1. Hình ziczac – Màu Vàng
  2. Hình tròn – Màu xanh dương
  3. Hình chữ nhật – Màu đỏ
  4. Hình vuông – Màu đỏ

Câu 3: Những người có xu hướng xử lý thông tin dựa trên logic, phân tích có sắp xếp, tổ chức thuộc nhóm tâm lý hình học – màu sắc nào sau đây?

  1. Hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật
  2. Hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật
  3. Hình lượn sóng, hình tròn, hình vuông
  4. Hình chữ nhật, hình tam giác, hình tròn

 

Câu 4: “Dễ bị lôi kéo, trong giao tiếp, hội thoại thường thích nói chuyện phím, ít đi vào trọng tâm câu chuyện” là những tính cực đặc trưng của người thuộc nhóm tâm lý hình học – màu sắc nào sau đây?

  1. Màu vàng
  2. Màu xanh lá
  3. Màu tím
  4. Màu đỏ

Câu 5: “Thường có tố chất lãnh đạo, có nhiều ước mơ, hoài bão lớn, tham vọng và tập trung tốt cho công việc ở mỗi thời điểm” là đặc trưng cho người thuộc nhóm tâm lý hình học – màu sắc nào sau đây?

  1. Màu xanh dương
  2. Màu xanh lá
  3. Màu vàng
  4. Màu đỏ

Câu 6: Khi gặp stress trong công việc và cuộc sống, người thuộc nhóm tâm lý hình học màu xanh dương thường phản ứng như thế nào?

  1. Không ngăn nắp, gọn gàng
  2. “Thu mình lại trong vỏ ốc”
  3. Dễ nổi nóng, thiếu kiên nhẫn
  4. Trở nên lặng lẽ, khép nép

Câu 7: Trong “Tâm lý hình học – Psycho Geometrics”, tâm lý con người được chia thành bao nhiêu nhóm tính cách chính dựa trên màu sắc – hình học?

  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6

Câu 8: Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về tâm lý hình học?

  1. Mỗi người chỉ tồn tại duy nhất một nhóm tính cách
  2. Thói quen và tính cách là bẩm sinh khi sinh ra của mỗi người và tự có khả năng đạt được và áp dụng.
  3. Bản thân mỗi người đôi khi cũng không thể hiểu hết về tính cách của mình nếu chưa được đặt đúng vào hoàn cảnh, tình huống thích hợp để bộc lộ nó.
  4. Những nhóm tính cách ít nổi trổi sẽ trở thành khuyết điểm cuả bản thân người đó.

Câu 9: Trong tất cả các nhóm tính cách, nhóm tính cách hình học – màu sắc nào sau đây ít ổn định nhất, thay đổi thất thường, khó nắm bắt nhất?

  1. Màu đen (xám)
  2. Màu xanh dương
  3. Màu vàng
  4. Màu đỏ

Câu 10: “Thích giao lưu tiệc tùng, tự phát, có thể giao tiếp với bất kỳ ai” là đặc trưng trong nhóm người có tính tâm lý hình học – màu sắc nào sau đây?

  1. Màu đen (xám)
  2. Màu xanh dương
  3. Màu vàng
  4. Màu đỏ

Câu 11: “Người thích nhóm nhỏ, có thói quen xen vào việc của mọi người xung quanh, hay cáu kỉnh” là đặc trưng trong nhóm người có tính tâm lý hình học – màu sắc nào sau đây?

  1. Màu đen (xám)
  2. Màu xanh dương
  3. Màu vàng
  4. Màu đỏ

Câu 12: “Thích tham gia vào những trò chơi, có hiểu biết tốt, có khả năng giải quyết vấn đề, thường đến sớm” là đặc trưng trong nhóm người có tính tâm lý hình học – màu sắc nào sau đây?

  1. Màu đen (xám)
  2. Màu xanh dương
  3. Màu vàng
  4. Màu đỏ

Câu 13: “Thích từ thiện, đa sầu đa cảm, thích đọc sách, thích sửa chữa, chữa lành mọi thứ” là đặc trưng trong nhóm người có tính tâm lý hình học – màu sắc nào sau đây?

  1. Hình vuông
  2. Hình tròn
  3. Hình chữ nhật
  4. Hình tam giác

Câu 14: “Có khả năng tạo ra những ý tưởng thực sự tuyệt vời và mới mẻ. Giải hòa các mối quan hệ và duy trì hòa bình” là đặc trưng trong nhóm người có tính tâm lý hình học – màu sắc nào sau đây?

  1. Hình ziczac
  2. Hình tròn
  3. Hình chữ nhật
  4. Hình vuông

Câu 15: “ Khi gặp stress thường sẽ trở nên lặng lẽ, khép mình. Đôi khi có thể trở nên gay gắt với mọi người, họ có thể thẳng thừng chỉ trích, phê bình mọi người” là đặc trưng trong nhóm người có tính tâm lý hình học – màu sắc nào sau đây?

  1. Màu đen (xám)
  2. Màu xanh lá
  3. Màu vàng
  4. Màu đỏ

Câu 16: “Tâm lý hình học – Psycho Geometrics” được ra mắt lần đầu vào năm bao nhiêu, chọn đáp án đúng nhất.

  1. 1999
  2. 1988
  3. 1998
  4. 1989

Câu 17: “Thích quà mang tính hiện vật, những thứ thiết thực, hữu hình, mã hóa được thành văn bản là đặc trưng trong nhóm người có tính tâm lý hình học – màu sắc nào sau đây, chọn đáp án phù hợp nhất.

  1. Màu xanh lá
  2. Màu xanh dương
  3. Màu vàng
  4. Màu đỏ

Câu 18: Những người có xu hướng xử lý thông tin dựa trên trực giác và chú trọng vào sự sáng tạo thuộc nhóm tâm lý hình học – màu sắc nào sau đây, chọn đáp án phù hợp nhất.

  1. Màu xanh lá
  2. Màu xanh dương
  3. Màu xám
  4. Màu đỏ

Câu 19: Các đặc điểm tiêu cực tương ứng với các nhóm tâm lý hình học – màu sắc, chọn đáp án phù hợp nhất.

  1. Màu vàng – Cô đơn, ít cởi mở
  2. Màu đen (xám) – Nói chuyện phím, không vào trọng tâm
  3. Màu đỏ – Thường đưa ra quyết định vội vàng
  4. Màu xanh lá – Thích tạo ra xung đột

Câu 20: Hình học dạng tuyến tính thu hút những người có xu hướng tư duy bằng não trái nhiều hơn, chọn đáp án phù hợp nhất.

  1. Màu đỏ, màu xanh dương, màu đen (xám)
  2. Màu xanh dương, màu xanh lá, màu đen (xám)
  3. Màu vàng, màu đỏ, màu xanh dương
  4. Màu xanh lá, màu vàng, màu đỏ, màu đen (xám)

Câu 21: Gần như trên 70% doanh thu cho doanh nghiệp đến từ nhóm khách hàng nào sau đây?

  1. Khách hàng ngẫu nhiên
  2. Khách hàng mục tiêu
  3. Khách hàng tiềm năng
  4. Kháng hàng trung thành

Câu 22: Điều nào sau đây đúng khi nói về khách hàng?

  1. Có thể là cá nhân
  2. Có thể là doanh nghiệp
  3. Có thể là tổ chức chính phủ
  4. Tất cả đều đúng

Câu 23: Nhóm khách hàng đa phần tập trung vào giá cả thấp và những loại hàng có giá trị nhỏ, đây là nhóm khách hàng nào?

  1. Khách hàng ngẫu nhiên
  2. Khách hàng tiềm năng
  3. Khách hàng mang lại giá trị lợi ích nhỏ
  4. Khách hàng tiêu cực

Câu 24:  “Nhóm khách hàng này có kiến thức, tài chính vì thế sẽ chỉ hướng đến những sản phẩm/dịch vụ thật cần thiết, hướng đến cả giá cả sản phẩm; chất lượng sản phẩm và các dịch vụ chăm sóc kèm theo”, chọn đáp án phù hợp nhất.

  1. Độ tuổi dưới 15 tuổi
  2. Độ tuổi 15-22 tuổi
  3. Độ tuổi 22-50 tuổi
  4. Độ tuổi 50 tuổi trở lên

Câu 25:  Nhóm khách hàng thường nhắc đến sản phẩm/ dịch vụ của doanh nghiệp như một niềm tin, dùng những từ ngữ tốt đẹp, mỹ từ để giới thiệu truyền tải đến người thân, gia đình, bạn bè, đồng nghiệp của họ, đó là nhóm khách hàng nào?

  1. Khách hàng mang lại giá trị lợi ích nhỏ
  2. Khách hàng thân thiết
  3. Khách hàng trung thành
  4. Khách hàng mục tiêu

Câu 26: Thông thường, khi đặt mục tiêu doanh số – “Target”, nên đặt như thế nào là hợp lý theo thứ tự nào sau đây?

  1. Must do > To do
  2. To do > Must do
  3. Must do = To do
  4. To do < Target

Câu 27: Nhóm “khách hàng tiêu cực” còn được gọi là?Chọn đáp án phù hợp nhất/.

  1. Nhóm khách hàng không quan tâm
  2. Nhóm khách hàng cần chinh phục
  3. Nhóm khách hàng mục tiêu
  4. Nhóm khách hàng khó tính

Câu 28: Điều nào sau đây đúng khi nói về “Khách hàng mục tiêu”?

  1. Là nhóm đối tượng khách hàng trong đoạn thị trường mục tiêu mà nhà bán hàng hướng tới
  2. Có khả năng chi trả cho sản phẩm – dịch vụ của công ty
  3. Nhóm đối tượng khách hàng này phải có nhu cầu về sản phẩm – dịch vụ của công ty
  4. Tất cả đều đúng.

Câu 29: Các chuỗi cửa hàng “Bách hoá xanh, Thế giới di động” áp dụng Phân loại khách hàng theo tâm lý mua hàng dựa chủ yếu trên đâu chọn làm mũi nhọn cho mục tiêu phát triển, chọn đáp án phù hợp nhất?

  1. Ưa chuộng hình thức
  2. Săn đón chính sách khuyến mãi
  3. Thái độ tư vấn, phục vụ của doanh nghiệp
  4. Thích được sử dụng/trải nghiệm những sản phẩm mới nhất

Câu 30: Nhóm khách hàng đa số sử dụng những sản phẩm phổ thông (hình ảnh mới mẻ, giá cả ổn định…) vì tài chính một phần vẫn phụ thuộc vào gia đình, chọn đáp án phù hợp nhất.

  1. Độ tuổi dưới 15 tuổi
  2. Độ tuổi 15-22 tuổi
  3. Độ tuổi 22-50 tuổi
  4. Độ tuổi 50 tuổi trở lên

Câu 31: “Khách hàng tiêu cực” là khái niệm được sử dụng trong cách phân loại khách hàng nào sau đây?

  1. Phân loại khách hàng theo tâm lý mua hàng
  2. Phân loại theo lợi ích mang lại cho doanh nghiệp
  3. Phân loại nhóm khách hàng theo nhu cầu thực tế
  4. Phân loại khách hàng theo độ tuổi

Câu 32: “Nhóm khách hàng vô cùng tin tưởng sử dụng sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp,  họ chấp nhận hầu như mọi thứ liên quan đến doanh nghiệp của bạn như về giá, chất lượng sản phẩm/dịch vụ, cách chăm sóc khách hàng… Đó là nhóm khách hàng nào sau đây?

  1. Khách hàng tiêu cực
  2. Khách hàng mang lại giá trị lợi ích nhỏ
  3. Khách hàng trung thành
  4. Khách hàng tiềm năng

Câu 33: Nhóm các khách hàng  khi phân theo độ tuổi có thể nói là khá khó tính trong việc mua bán vì nhóm này việc sử dụng sản phẩm đều có sự chọn lọc khá kỹ tính, chọn đáp án phù hợp nhất?

  1. Độ tuổi dưới 15 tuổi
  2. Độ tuổi 15-22 tuổi
  3. Độ tuổi 22-50 tuổi
  4. Độ tuổi 50 tuổi trở lên

Câu 34: Nhóm khách hàng đã/đang sử dụng sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp sẽ mang lại lợi ích trong tương lai nếu có những chiến lược thúc đẩy doanh số phù hợp, cần những chính sách thu hút đặc biệt, chọn đáp án phù hợp nhất

  1. Khách hàng tiềm năng
  2. Khách hàng mang lại giá trị lợi ích nhỏ
  3. Khách hàng trung thành
  4. Khách hàng tiêu cực

Câu 35: Khách hàng của các công ty sản xuất Tã là?

  1. Người Mẹ trực tiếp mua sản phẩm.
  2. Đứa bé sử dụng tã.
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Cả A và B đều sai

Câu 36: Nhóm khách hàng “Thích được sử dụng/trải nghiệm những sản phẩm mới nhất” là khái niệm được sử dụng trong cách phân loại khách hàng nào sau đây?

  1. Phân loại khách hàng theo tâm lý mua hàng
  2. Phân loại theo lợi ích mang lại cho doanh nghiệp
  3. Phân loại nhóm khách hàng theo nhu cầu thực tế
  4. Phân loại khách hàng theo độ tuổi

Câu 37:  Nhóm khách hàng “ưu chuộng hình thức “ là khái niệm được sử dụng trong cách phân loại khách hàng nào sau đây?

  1. Phân loại khách hàng theo tâm lý mua hàng
  2. Phân loại theo lợi ích mang lại cho doanh nghiệp
  3. Phân loại nhóm khách hàng theo nhu cầu thực tế
  4. Phân loại khách hàng theo độ tuổi

Câu 38: Nhóm khách hàng đến cửa hàng, mua dịch vụ, sản phẩm một cách bất ngờ, đến từ những nơi khác nhau, mua hàng theo nhu cầu cấp thiết, tiện lợi nhất, chọn đáp án đúng nhất?

  1. Khách hàng tiềm năng
  2. Khách hàng ngẫu nhiên
  3. Khách hàng trung thành
  4. Khách hàng mang lại giá trị lợi ích nhỏ

Câu 39: Nhóm khách hàng dù có thể đã sử dụng sản phẩm/ dịch vụ của doanh nghiệp nhưng mức độ yêu thích sản phẩm của họ vẫn chưa cao, họ vẫn còn chần chừ, lưỡng lự khi ra quyết định mua hàng lần nữa, đây là nhóm khách hàng nào?

  1. Khách hàng tiêu cực
  2. Khách hàng mang lại giá trị lợi ích nhỏ
  3. Khách hàng trung thành
  4. Khách hàng tiềm năng

Câu 40: “Dù không thường mang doanh thu cao cho doanh nghiệp, nhưng nhóm đối tượng này cũng rất đông đảo và tiếng nói của họ vẫn có sức ảnh hưởng nhất định trong cộng đồng người tiêu dùng”, đây là nhóm đối tượng khách hàng nào?

  1. Khách hàng tiêu cực
  2. Khách hàng mang lại giá trị lợi ích nhỏ
  3. Khách hàng trung thành
  4. Khách hàng tiềm năng

Câu 41: Không muốn chờ đợi lâu khi mua hàng, sẵn sàng chi trả mức tiền cao hơn những phải mua được sản phẩm nhanh chóng, nhanh nhất có thể để không phải chờ đợi hay vận chuyển hàng, đây là nhu cầu đặc trưng nào ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàng.

  1. Chất lượng sản phẩm/Giá thành/Dịch vụ chăm sóc khách hàng
  2. Mức độ yêu cầu, sẵn có
  3. Ưa chuộng hình thức
  4. Thái độ tư vấn, phục vụ của doanh nghiệp

Câu 42: “Nhóm khách hàng khá khó chiều nhưng khi nhắm trúng tâm lý của khách hàng để tư vấn thì lại dễ dàng mang lại lợi ích cho doanh nghiệp” là cách phân loại khách hàng theo nhu cầu thực tế nào sau đây?

  1. Thái độ tư vấn, phục vụ của doanh nghiệp
  2. Săn đón chính sách khuyến mãi
  3. Ưa chuộng hình thức
  4. Thích được sử dụng/trải nghiệm những sản phẩm mới nhất

Câu 43: Khi xây dựng quy trình bán hàng, mục tiêu bán hàng nên được xây dựng theo quy tắc nào?

  1. Psycho Geometrics
  2. SMART
  3. FIRST IN – FIRST OUT
  4. FIRST EXPIRED – FIRST OUT

Câu 44:  “A” trong “quy tắc SMART” khi đặt tiêu là chữ viết tắt của từ nào sau đây, chọn đáp án phù hợp nhất.

  1. Action
  2. Achievability
  3. Activity
  4. Achievable

Câu 45: “T” trong “quy tắc SMART” khi đặt tiêu là chữ viết tắt của từ nào sau đây, chọn đáp án phù hợp nhất.

  1. Thinking
  2. Translation
  3. Thank you
  4. Time bound

Câu 46: “S” Trong “quy tắc SMART” khi đặt tiêu được hiểu theo nghĩa tương ứng là gì?

  1. Có thể đong đếm được
  2. Thực tế
  3. Cụ thể
  4. Giải pháp

Câu 47: “M” Trong “quy tắc SMART” khi đặt tiêu được hiểu theo nghĩa tương ứng là gì?

  1. Có ý nghĩa
  2. Có khả năng cân đo
  3. Sự vừa phải, đều độ
  4. Không viễn vong

Câu 48: “Bước 3” trong quy trình bán hàng là gì?

  1. Tư vấn, giải đáp thắc mắc và chốt đơn hàng
  2. Giới thiệu sản phẩm và thuyết phục khách hàng
  3. Tiếp cận, chào hỏi khách hàng
  4. Lên kế hoạch bán hàng

Câu 49: “Bước 1” trong quy trình bán hàng là gì?

  1. Lên kế hoạch bán hàng
  2. Giới thiệu sản phẩm và thuyết phục khách hàng
  3. Tiếp cận, chào hỏi khách hàng
  4. Chăm sóc khách hàng

Câu 50: Để hoàn thiện cấu trúc SMART ta cần chú ý các điểm nào, ngoại trừ?

  1. Cụ thể hóa bằng văn bản, càng chi tiết, cụ thể càng tốt.
  2. Xác định rõ ưu/ nhược điểm của bản thân cũng như của khách hàng đang muốn hướng đến.
  3. Nắm vững các chính sách về giá, chương trình khuyến mãi, ngân sách…
  4. Quan tâm, chia sẻ với khách hàng những vấn đề sau khi mua hàng.

Câu 51: Đâu là mục tiêu chưa thể hiện được tiêu chí M trong SMART?

  1. Năm 2022 doanh số sẽ tăng 50%.
  2. Năm 2022 doanh số sẽ tăng
  3. Cả A & B đều đúng.
  4. Cả A & B đều sai

Câu 52: Ý nghĩa của đặt mục tiêu trong công việc ngoài xây dựng một chiến lược phù hợp nhằm đạt được mục tiêu đó mà còn thể hiện điều gì khi đặt tiêu công việc, chọn đáp án phù hợp nhất.

  1. Kinh nghiệm và kiến thức của bản thân
  2. Thái độ và kỹ năng của bản thân
  3. Tinh thần và trách nhiệm của bản thân
  4. Trình độ và sự quyết tâm của bản thân

Câu 53: “Mục tiêu đưa ra phải có đơn vị, con số cụ thể như %; USD/Đồng; giờ, ngày, tháng; kg; tấn; lược khách v.v.” để thoả mãn yếu tố nào tương ứng với chữ cái được viết tắt trong đặt mục tiêu “SMART”?

  1. “R”
  2. “S”
  3. “A”
  4. “M”

Câu 54: “Bước 4” trong quy trình bán hàng là gì?

  1. Tư vấn, giải đáp thắc mắc và chốt đơn hàng
  2. Giới thiệu sản phẩm và thuyết phục khách hàng
  3. Tiếp cận, chào hỏi khách hàng
  4. Chăm sóc khách hàng

Câu 55: “ Gợi lên sự tò mò sự hoặc kiến tạo nhu cầu mới cho khách hàng” thường nằm ở bước số mấy trong quy trình bán hàng?

  1. Bước 2
  2. Bước 3
  3. Bước 4
  4. Bước 5

Câu 56: “Khai thác hết tiềm năng nội tại nhưng phải ở mức không quá cao đủ sức có thể đạt được bởi nếu quá cao đến mức bản thân cũng không tin vào thì sẽ mất động lực để phấn đấu” tương ứng với chữ cái được viết tắt nào sau đây trong đặt mục tiêu “SMART”?

  1. “S”
  2. “T”
  3. “M”
  4. “A”

Câu 57: Chương trình nào sau đây không là Chăm sóc khách hàng?

  1. Nhắn tin chúc mừng sinh nhật.
  2. Mời khách hàng đến buổi trải nghiệm sản phẩm mới.
  3. Hỗ trợ bảo hành sản phẩm mà khác hàng đã mua.
  4. Hỗ trợ giải đáp thắc mắc của khách hàng trực tuyến.

Câu 58: “Bước 2” trong quy trình bán hàng là gì?

  1. Tư vấn, giải đáp thắc mắc và chốt đơn hàng
  2. Giới thiệu sản phẩm và thuyết phục khách hàng
  3. Tiếp cận, chào hỏi khách hàng
  4. Lên kế hoạch bán hàng

Câu 59: “Cụ thể hóa mục tiêu bằng văn bản, càng chi tiết, cụ thể càng tốt” là điểm chú ý quan trọng ở bước nào trong quy trình bán hàng?

  1. Tư vấn, giải đáp thắc mắc và chốt đơn hàng
  2. Giới thiệu sản phẩm và thuyết phục khách hàng
  3. Tiếp cận, chào hỏi khách hàng
  4. Lên kế hoạch bán hàng

Câu 60: Bước nào trong quy trình bán hàng sẽ tạo cho khách hàng cảm giác bạn luôn nỗ lực tạo ra những sản phẩm có thể giúp họ giải quyết vấn đề chứ không phải là lợi nhuận.

  1. Chăm sóc khách hàng
  2. Giới thiệu sản phẩm và thuyết phục khách hàng
  3. Tiếp cận, chào hỏi khách hàng
  4. Tư vấn, giải đáp thắc mắc và chốt đơn hàng

 

5/5 - (100 bình chọn)

ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN


    Họ và tên


    Điện thoại


    Email


    Trường tốt nghiệp gần nhất


    Xét tuyển theo


    Hệ đào tạo


    Chuyên ngành


    Hệ cam kết đào tạo


    Địa chỉ liên hệ


    Địa điểm nộp hồ sơ và học tập


    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    error: Content is protected !!