TC03 – ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN – TIN HỌC

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Môn: TIN HỌC

 

 

Câu 1. Trong soạn thảo Microsoft Word, sử dụng phím tắt nào để chọn tất cả văn bản:

a) Alt + A c) Ctrl + Shift + A
b) Ctrl + A d) Câu 1 và 2.

Câu 2. Trong soạn thảo Microsoft Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:

a) Click 1 lần trên đoạn c) Click 3 lần trên đoạn
b) Click 2 lần trên đoạn d) Click 4 lần trên đoạn.

Câu 3. Trong soạn thảo Microsoft Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:

a) Nháy đúp chuột vào từ cần chọn c) Nháy chuột vào từ cần chọn
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl – C d) Bấm phím Enter

Câu 4. Trong soạn thảo Microsoft Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện nhắp phải chuột trên ô đã chọn rồi chọn:

a) Merge Cells c) Delete Cells
b) Split Cells d) Không có có cách nào đúng

Câu 5. Trong soạn thảo Microsoft Word, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste (Chọn nhiều đáp án)

a) Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste c) Chọn vào mục trong Office Clipboar
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl + V. d) Tất cả đều đúng

Câu 6. Trong soạn thảo Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O dùng để

a) Tạo một văn bản mới c) Mở 1 văn bản đã có trên máy tính
b) Đóng văn bản đang làm việc d) Lưu văn bản đang làm việc

Câu 7. Khi làm việc với văn bản Microsoft Word, để bật chế độ nhập ký tự Subscript khi tạo công thức hóa học H2O. Ta sử dụng chức năng nào: (Có thể chọn nhiều câu đúng).
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + +
c) Click chọn biểu tượng Superscipt trong nhóm Font
d) Click chọn biểu tượng Subscript trong nhóm Font

Câu 8. Trong Microsoft Word, biểu tượng cây chổi (Format Painter) có chức năng gì?
a) Sao chép nội dung văn bản
b) Canh lề văn bản
c) Sao chép định dạng
d) Mở văn bản đã có

Câu 9. Để chọn nhiều vùng văn bản không liên tục ta thực hiện thao tác kết hợp phím … với click chuột.

a) Shift c) Tab
b) Alt

Câu 10. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím:

a) Ctrl + X c) Ctrl + C
b) Ctrl + Z d) Ctrl + V

Câu 11. Bấm tổ hợp phím Ctrl + B trong Microsoft Word sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

a) Bật/Tắt chữ đậm c) Bật/Tắt chữ gạch chân
b) Bật/Tắt chữ nghiêng d) Bật/Tắt chữ chỉ số dưới

Câu 12. Bấm tổ hợp phím Ctrl + I trong Microsoft Word sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

a) Bật/Tắt chữ đậm c) Bật/Tắt chữ gạch chân
b) Bật/Tắt chữ nghiêng d) Bật/Tắt chữ chỉ số dưới

Câu 13. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U trong Microsoft Word sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

a) Bật/Tắt chữ đậm c) Bật/Tắt chữ gạch chân
b) Bật/Tắt chữ nghiêng d) Bật/Tắt chữ chỉ số dưới

Câu 14. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + = trong Microsoft Word sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

a. Bật/Tắt chữ chỉ số trên c) Bật/Tắt chữ hoa
b) Bật/Tắt chữ chỉ số dưới d) Bật/Tắt chữ thường

Câu 15. Bấm tổ hợp phím Ctrl + = trong Microsoft Word sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

a) Bật/Tắt chữ chỉ số trên c) Bật/Tắt chữ hoa
b) Bật/Tắt chữ chỉ số dưới d) Bật/Tắt chữ thường

Câu 16. Nếu  muốn làm cho cửa sổ ứng dụng về kích thước cũ (không kín màn hình), ta sử dụng nút nào?

a) Maximum c) Restore down
b) Minimum d) Close

Câu 17. Trong soạn thảo Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là:
a) Tạo một văn bản mới
b) Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo
c) Định dạng chữ hoa
d) Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa

Câu 18. Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:

a) View – Symbol c) Tools – Symbol
b) Format – Symbol d) Insert – Symbol

 

Câu 19. Trong soạn thảo Microsoft Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:

a) Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter c) Bấm tổ hợp phím Shift – Enter
b) Bấm phím Enter d) Word tự động, không cần bấm phím

Câu 20. Trong soạn thảo Microsoft Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản:

a) Shift + End c) Ctrl + End
b) Alt + End d) Ctrl + Alt + End

Câu 21. Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là:

a) Ctrl + X c) Ctrl + V
b) Ctrl + C d) Ctrl + Z

Câu 22.  Để phóng to/thu nhỏ tài liệu trong Microsoft Word, ta thực hiện bằng cách nào:
a) Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
b) Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải bên dưới màn hình Microsoft Word
c) Cả phương án 1 và 2 đều đúng
d) Không có phương án nào đúng

Câu 23. Có thể thoát chương trình Microsoft Word bằng cách:
a) Kích chuột vào thẻ File/Close
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4
c) Click chuột vào biểu tượng Close () của cửa sổ chương trình
d) Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 24. Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM”) là:

a) 6 c) 29
b) 31 d) Không có có phương án nào đúng

Câu 25. Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:

a) 10 c) 11
b) 9 d) Lỗi

Câu 26. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa nội dung “CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM”. Khi thực hiện công thức =LEN(A1) thì giá trị trả về kết quả:

a) 6 c) 0
b) 29 d) Lỗi

Câu 27. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 7,5. Ta lập công thức tại ô B1 có nội dung như sau
=IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi đó kết quả nhận được là:

a) Giỏi. c) Trung Bình
b) Xuất sắc. d) Khá.

 

Câu 28. Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:

a) Vlookup c) Left
b) IF d) Sum

Câu 29. Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:

a) File / Save As c) File / New
b) File / Save d) Edit / Replace

Câu 30. Trong bảng tính Excel, hàm Today() trả về:

a) Số ngày trong tháng c) Ngày hiện hành của hệ thống
b) Số tháng trong năm d) Số giờ trong ngày

Câu 31. Trong bảng tính Excel, các dạng địa chỉ sau đây, phương án nào là địa chỉ tuyệt đối:

a) B1:D10 c) $B1:$D10
b) B$1 d) $B$1:$D$10

Câu 32. Trong bảng tính Excel, Ô C2 chứa hạng (rank) của học sinh. Công thức nào tính học bổng theo điều kiện: Nếu xếp hạng từ hạng một đến hạng ba thì được học bổng là 200000, còn lại thì để trống

a) =IF(C2>=3, 200000, 0) c) =IF(C2<=3, 0, 200000)
b) =IF(C2<=3, 200000, “”) d) =IF(C2<3, 200000, “”)

Câu 33. Câu nào sau đây sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
a) Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
b) Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
c) Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải
d) Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải.

Câu 34. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:

a) 0 c) #VALUE!
b) 5 d) #NAME!

Câu 35. Cho biết kết quả biểu thức sau
= AND(5>4,6<9,2<1,10>7,OR(2<1,3>2))

a) True c) #Name?
b) False d) #Value!

Câu 36. Địa chỉ của ô viết là B$3 là địa chỉ:

a) Tương đối c) Hỗn hợp
b) Tuyệt đối d) Biểu diễn sai

Câu 37. Trong Powerpoint để tạo 1 Slide mới ta sử dụng?

a) Home -> Slides -> New Slide c) Design -> New Slide
b) Insert -> New Slide d) View -> New Slide

Câu 38. Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây:

a) Insert\ Bullets and Numbering c) Format \ Bullets and Number.
b) Insert \ Text \ Slide Number. d) Các câu trên đều sai

 

Câu 39. Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home -> Slides -> New Slide có ý nghĩa gì ?
a) Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
b) Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
c) Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
d) Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng

Câu 40. Để trình chiếu một Slide hiện hành sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn)
a) Nhấn tổ hợp phím Shift+F5
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+F5
c) Slide Show -> Start Slide Show -> From Current Slide
d) Nhấn phím F5

Câu 41. Để tạo bổ xung hiệu ứng cho 1 Slide sử dụng lựa chọn nào?

a) Animations -> Add Animation c) Transitions -> Effect Options
b) Animations -> Animation d) Transitions -> Transition to this Slide

Câu 42. Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của Slide, ta thực hiện:

a) Design ->Themes … c) Insert -> Slide Design …
b) Design ->Background… d) Slide Show -> Themes…

Câu 43. Chức năng công cụ nào sau đây trong nhóm dùng để xem trình chiếu slide đang hiển thị thiết kế (thanh công cụ zoom góc dưới bên phải của giao diện thiết kế):

a) Normal c) Slide show
b) Slide Sorter d) Reading view

Câu 44. Chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng để:
a) Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu
b) Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
c) Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ứng
d) Tất cả đều đúng

Câu 45. Trong PowerPoint  muốn chèn một đoạn nhạc vào Slide, ta dùng lệnh nào sau đây?

a) Insert -> Audio c) Insert -> Diagram
b) Insert -> Component d) Insert -> Comment

Câu 46. Trong ứng dụng PowerPoint chức năng hyperlink dùng để tạo liên kết

a) Slide trong cùng 1 presentation c) Địa chỉ email, trang web, tập tin
b) Slide không cùng 1 presentation d) Các lựa chọn trên đều đúng

Câu 47. Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào?

a) Đặt thuộc tính hidden. c) Đặt thuộc tính Read only
b) Copy nhiều nơi trên ổ đĩa máy tính d) Sao lưu dự phòng

Câu 48. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:?
a) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete
b) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete
c) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete
d) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete

Câu 49. Công dụng của phím Print Screen là gì?
a) In màn hình hiện hành ra máy in
b) Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó.
c) In văn bản hiện hành ra máy in
d) Chụp màn hình hiện hành

Câu 50. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau:
” Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một lòng thờ mẹ kính cha,
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.”
a) Notepad
b) Microsoft Word
c) WordPad
d) Tất cả đều đúng

 

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

5/5 - (100 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!