ĐỀ THI – MẠNG MÁY TÍNH

PHÒNG ĐÀO TẠO

NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC/MÔ ĐUN

MÔN: Mạng máy tính

Thời gian làm bài: 50 phút

 

 

Câu 1: Chọn câu đúng trong các phát biểu sau:

  1. Mạng máy tính là một hệ thống các máy tính kết nối với nhau để thực hiện các công việc chung
  2. Mạng máy tính là quá trình đi dây cáp mạng và cài đặt máy chủ
  3. Mạng máy tính là hệ thống máy tính phân tán
  4. Mạng máy tính là hệ thống tính toán theo mô hình client – server

Câu 2: Mô hình mạng Client/Server nằm trong mô hình nào?

  1. Mô hình mạng tập trung
  2. Mô hình mạng phân tận
  3. Cả 2 mô hình được đưa ra
  4. Không thuộc mô hình nào trong 2 mô hình được đưa ra

Câu 3: Topology mạng được mô tả như thế nào?

  1. Đặc điểm của hệ thống mạng
  2. Kiên trúc của hệ thống mạng
  3. Cách thức kết nối vật lý của hệ thống mạng
  4. Phương thức truyền dữ liệu trong hệ thống mạng

Câu 4: Một Tổng công ty có 5 Công ty thành viên được đặt trụ sở ở TPHCM, Hà nội, Hải Phòng, Đà Nẵng và Cần Thơ. Vậy hệ thống mạng của Tổng công ty trên được gọi là hệ thống mạng nào trong các hệ thống mạng sau?

  1. LAN
  2. MAN
  3. WAN
  4. GAN

Câu 5: Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp mạng UTP là bao nhiêu mét?

  1. 185
  2. 100
  3. 200
  4. 500

Câu 6: Đơn vị của “băng thông là”:

  1. Bit (b).
  2. Volt (V).
  3. Bit/second (bps).
  4. Ohm (Q).

Câu 7: Chọn định nghĩa ĐÚNG về địa chỉ MAC:

  1. 48 bit được biểu diễn bởi hệ Hexa, ghi sẵn trên card mạng (NIC)
  2. 32 bit được biểu diễn bởi hệ nhị phân, ghi sẵn trên card mạng (NIC)
  3. 48 bít Do người quản trỉ mạng khai báo dưới dạng số thập phân
  4. Do hệ thống tự động cấp thông qua DHCP

Câu 8: Cho biết ứng dụng nào thuộc loại Client/Server:

  1. WWW (world wide web)
  2. Microsoft Word
  3. Excel
  4. Photoshop

Câu 9: Đơn vị dữ liệu (PDU) tại tầng Network là gì?

  1. Packet
  2. Frame
  3. Segment
  4. Bit

Câu 10: Tầng hai trong mô hình OSI tách luồng bit từ Tầng vật lý chuyển lên thành:

  1. Segment
  2. Frame
  3. Packet
  4. Datagram

Câu 11: Đánh dấu cách thức được dùng để phát hiện lỗi

  1. Cơ chế Sliding Window
  2. Cơ chế Stop and Wait
  3. Thuật toán CRC
  4. Cơ chế Go – back N

Câu 12: Switch là thiết bị hoạt động ở tầng nào của mô hình OSI:

  1. Tầng physical 
  2. Tầng Data Link
  3. Tầng Transport
  4. Tầng Network

Câu 13: Giao thức nào dùng để tìm địa chỉ IP khi biết địa chỉ MAC của máy tính?

  1. UDP
  2. ICPM
  3. ARP
  4. RARP

Câu 14: Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là của tầng mạng (Network Layer):

  1. Định địa chỉ logic.
  2. Định tuyến.
  3. Truyền dòng bít từ nơi nhận đến nơi gửi
  4. Tạo các datagram

Câu 15: Chọn phát biểu không đúng về mạng hình Ring

  1. Bao gồm một đường tròn không có điểm đầu và điểm cuối
  2. Thông tin trên mạng hoạt động theo một chiều xác định
  3. Khi qua các nút, thông tin được khuếch đại nên khoảng cách giữa 2 nút có thể xa nhau
  4. Một máy tính trong vòng vật lý bị mất điện, các máy tính còn lại vẫn có thể gửi được dữ liệu cho nhau

Câu 16: Mô tả nào sau đây là cho mạng hình sao (star)

  1. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục béo
  2. Các máy tính được nối với nhau thông qua cáp đồng trục
  3. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến
  4. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp

Câu 17: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau đây

  1. Các mạng có dây kết nối với nhau bằng cáp xoắn đôi, cáp đồng trục, cáp quang. Nó có thể kết nối các máy tính, tivi để tạo thành mạng.
  2. Các mạng có dây không có khả năng thực hiện các kết nối ở mọi thời điểm, mọi nơi
  3. Các mạng không dây kết nối với nhau bằng sóng rađiô, các bức xạ hồng ngoại hay sóng truyền qua vệ tinh thông qua các điểm truy cáp không dây WAP. Nó có thể kết nối các máy tính, điện thoại di động để tạo thành mạng
  4. Vùng phủ sóng của mạng không dây không bị hạn chế

Câu 18: Địa chỉ MAC gồm bao nhiêu bit?

  1. 16
  2. 32
  3. 48
  4. 128

Câu 19: Dịch vụ mạng DNS dùng để:

  1. Cấp địa chỉIP tự độn cho máy
  2. Phân giải tên, địa chỉ
  3. Truyền file và dữ liệu
  4. Gửi thư điện tử

Câu 20: CS trong CSMA / CD có nghĩa là gì?

  1. Nghe ngóng đường truyền – luôn kiểm tra trạng thái kênh truyền bận hay rỗi.
  2. Phát hiện đụng độ trên đường truyền
  3. Đa truy cáp – Nhiều thiết bị có thể gửi và nhận tín hiệu trên đường truyền
  4. Gửi và nhận đồng thời 2 chiều trên 1 kênh truyền vật lý

Câu 21: Theo phương pháp CRC, cho G(x)=10011 và xâu gốc M(x)=1110001101 thì xâu truyền đi là:

  1. T(x)= 11100011011001
  2. T(x)= 11100011011100
  3. T(x)= 11100011010101
  4. T(x)= 11100011010110

Câu 22: Đối với mã sửa sai Hamming, cho xâu nhận được là 10100011110, xâu gốc sẽ là

  1. 1010011
  2. 1010001
  3. 1011001
  4. 1011110

Câu 23: Địa chỉ IP nào thuộc lớp B

  1. 126.160.73.114
  2. 192.160.19.25
  3. 10.160.158.19
  4. 172.160.9.134

Câu 24: Những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ public

  1. 10.255.255.254
  2. 222.166.166.1
  3. 172.16.0.1
  4. 192.168.1.1

Câu 25: Những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ private

  1. 14.164.219.193
  2. 192.168.1.193
  3. 14.162.219.193
  4. 14.163.219.193

Câu 26: Cho địa chỉ IP 192.168.25.0/26, số host tối đa của mỗi mạng con sau khi chia sẽ là:

  1. 30
  2. 32
  3. 62
  4. 64

Câu 27: Một mạng con lớp A mượn thêm 13 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:

  1. 255.255.224.0
  2. 255.255.192.0
  3. 255.255.248.0
  4. 255.255.255.248

Câu 28: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224, hãy xác định địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.1.1:

  1. 192.168.1.31
  2. 192.168.1.33
  3. 192.168.1.61
  4. 192.168.1.128

Câu 29: Cần chia mạng con thuộc Class B với mỗi Subnet có tối đa 500 host, phải dùng Subnet Mask:

  1. 255.255.254.0
  2. 255.255.255.0
  3. 255.255.252.0
  4. 255.255.255.192

Câu 30: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.25.128/27

  1. 192.168.25.15
  2. 192.168.25.97
  3. 192.168.25.159
  4. 192.168.25.160

 

 

 

 

 

———————————-HẾT ———————————–

 

5/5 - (100 bình chọn)

ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN


    Họ và tên


    Điện thoại


    Email


    Trường tốt nghiệp gần nhất


    Xét tuyển theo


    Hệ đào tạo


    Chuyên ngành


    Hệ cam kết đào tạo


    Địa chỉ liên hệ


    Địa điểm nộp hồ sơ và học tập


    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    error: Content is protected !!