—–0o0—–
|
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề |
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………… Mã đề: 01
Câu 1. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằng
- 16 B. 64 C. 264 D. 6
Câu 2. Cho hàm số liên tục trên . Nếu thì bằng
- 4 B. -4 C. 8 D. -8
Câu 3. Tìm số phức thỏa mãn .
Câu 4. Trong không gian . Tính bán kính r của mặt cầu (S) có tâm I (2;1;-1) và tiếp xúc với mặt phẳng .
Câu 5. Biết hàm số ( a là số thực cho trước) có ba điểm cực trị. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 7. Trong không gian cho mặt phẳng và đường thẳng Khẳng định nào sau đây đúng?
A. nằm trong . B. song song với .
C. vuông góc với . D. cắt và không vuông góc với .
Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
Câu 9. Tập xác định của hàm số là
Câu 10. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số và khi quay quanh trục Ox bằng
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ , cho . Mặt phẳng cắt mặt cầu (S) theo theo giao tuyến là đường tròn(C) . Toạ độ tâm H của (C) là
Câu 12. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ:
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên và là hình chữ nhật. Biết và góc α là góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng đáy. Giá trị của tan α bằng
Câu 14. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ?
Câu 15. Diện tích S của mặt cầu tâm I , bán kính R được tính bởi công thức
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
Câu 17. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ ?
Câu 18. Tập xác định của hàm số là
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 20. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ theo hàng ngang?
Câu 21. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
Câu 22. Trong không gian , cho mặt cầu . Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu (S) ?
Câu 23. Cho số phức ; . Số phức bằng
Câu 24. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính theo A thể tích khối chóp S.ABCD.
Câu 25. Nếu bằng
Câu 26. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước a, 2a, 3a.
Câu 28. Tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng , độ dài đường sinh bằng đường kính đáy.
Câu 29. Cho số phức . Tìm phần ảo của số phức .
Câu 30. Tìm công bội của một cấp số nhân
Câu 31. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , gọi M là điểm biểu diễn của số phức . Tính độ dài đoạn .