ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC – ĐỊA LÝ 12 – ĐỀ 01

 

—–0o0—–

 

ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC

Môn: Địa Lý

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề

       

Họ, tên thí sinh:……………………………………………………………               Mã đề: 01

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều điều trong các tỉnh sau đây?

  1. Khánh Hòa         B. Đắk Lắk                    C. Bình Định                             D. Phú Yên

Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng , trạm khí tượng nào có lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây?

  1. Cần Thơ        B. Thanh Hóa                C. Đà Nẵng                             D. Lạng Sơn

Câu 3. Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP/người năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan và Ma-lai-xi-a?

ĐỊA LÝ 12

  1. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần Thái Lan
  2. Thái Lan tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a
  3. Thái Lan tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a
  4. Ma-lai-xi-a tăng và Thái Lan giảm

 

 

 

 

 

 

 

 

GDP/NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ NĂM 2021

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023

Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết sông Gianh thuộc tỉnh nào sau đây?

  1. Nghệ An        B. Quảng Bình              C. Quảng Trị                                D. Thanh Hóa

Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây?

  1. Tuyên Quang         B. Vĩnh Sơn                  C. Hòa Bình                              D. Nậm Mu

Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết cảng Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây?

  1. Phú Yên         B. Quảng Ngãi               C. Khánh Hòa                               D. Bình Định

Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây bắt nguồn từ ngoài lãnh thổ chảy vào nước ta?

  1. Sông Kinh Thầy        B.Sông Đà                    C. Sông Lục Nam                              D. Sông Thương

Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?

  1. Lào Cai         B. Tuyên Quang            C. Bắc Giang                            D. Thái Nguyên

Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?

  1. Sơn La        B. Lào Cai                     C. Phú Thọ                               D. Yên Bái

Câu 10. Khó khăn chủ yếu đối với phát triển đánh bắt thủy sản ven bờ ở Đông Nam Bộ là

  1. Sinh vật suy giảm      B.Ít vũng vịnh              C. Nhiều bãi triều                              D. Có rừng ngập mặn

Câu 11. Cho bảng số liệu:

XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Quốc gia Cam-pu-chia Phi-li-pin Ma-lai-xi-a Mi-an-ma
Xuất khẩu 17,4 101,4 256,8 18,4
Nhập khẩu 18,2 148,8 230,2 16,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng nhập khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2021?

A. Cam-pu-chia cao hơn Phi-li-pin         B. Mi-an-ma cao hơn Ma-lai-xi-a

C. Ma-lai-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia       D. Phi-li-pin thấp hơn Mi-an-ma

Câu 12. Lũ quét ở nước ta thường xảy ra tại

  1. Miền núi         B. Đầm phá                   C. Đồng bằng                              D. Cửa sông

Câu 13. Biện pháp mở rộng rừng đặc dụng ở nước ta là

  1. Thúc đẩy du lịch       B.Lập vườn quốc gia    C. Xây hồ giữ nước                             D. Trồng rừng mới

Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng kinh tế Đông Nam Bộ?

  1. Biên Hòa        B. Cà Mau                     C. Mỹ Tho                               D. Long Xuyên

Câu 15. Công nghiệp nước ta hiện nay

  1. Chỉ có ở đồi núi        B.Chỉ khai khoáng        C. Có nhiều ngành                            D. Rất ít sản phẩm

Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến nông sản và đóng tàu?

  1. Bỉm Sơn         B. Phúc Yên                  C. Nam Định                              D. Hạ Long

Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?

  1. Vũng Tàu         B. TP. Hồ Chí Minh       C. Thủ Dầu Một                               D. Mỹ Tho

Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Nam?

  1. Tuy Hòa         B. Đông Hà                   C. Đồng Hới                               D. Hội An

Câu 19. Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta là

  1. Sức gió        B. Dầu khí                     C. Than đá                                 D. Thác nước

Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có tuyến đường sắt Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh đi qua?

  1. Kon Tum         B. Tuy Hòa                    C. Hà Giang                            D. Cao Lãnh

Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây ở phía bắc núi Kon Ka Kinh?

  1. Vọng Phu         B. Chư Yang Sin           C. Ngọc Krinh                                           D. Chư Pha

Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?

  1. Hà Nội         B. Hải Phòng                 C. Cần Thơ                               D. Lạng Sơn

Câu 23. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có xu hướng

A. Phát triển nhiều thành phần kinh tế         B. Hình thành những khu chế xuất lớn

C. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác        D. Chú trọng sản phẩm chất lượng cao

Câu 24. Dân cư nông thôn nước ta hiện nay

A. Có tỉ trọng lớn trong cơ cấu dân số       B. Tập trung đông đúc ở các vùng núi

C. Giữ nguyên số lượng qua mỗi năm         D. Gia tăng giống nhau ở các khu vực

Câu 25. Giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả kinh tế của công nghiệp dầu khí nước ta là

A. Đẩy mạnh công tác thăm dò các mỏ mới        B. Tăng cường hoạt động xuất khẩu dầu thô

C. Đầu tư nâng cao trình độ người lao động       D. Hình thành những nhà máy lọc hóa dầu

Câu 26. Lao động nước ta hiện nay

A. Phần lớn có trình độ kĩ thuật cao        B. Chủ yếu hoạt động ở công nghiệp

C. Có sự thay đổi cơ cấu theo ngành         D. Hầu hết làm việc ở các thành phố

Câu 27. Giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả sản xuất cây ăn quả ở nước ta là

A. Phát triển theo hướng luân canh        B. Tăng cường quy mô diện tích đất

C. Gắn chặt cùng thị trường tiêu thụ       D. Nhân rộng giống chất lượng cao

Câu 28. Thuận lợi đối với phát triển các cảng biển ở nước ta là

A. Dọc bờ biển có nhiều vịnh nước sâu       B. Có phong cảnh đẹp ở nhiều bãi biển

C. Tại vùng biển có nhiều loài sinh vật        D. Có dầu khí ở thềm lục địa phía nam

Câu 29. Biện pháp chủ yếu nâng cao năng suất thủy sản nuôi trồng nước ta là

A. Phát triển thị trường tiêu thụ         B. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến

C. Mở rộng diện tích mặt nước        D. Ứng dụng khoa học kĩ thuật mới

Câu 30. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có

A. Mùa mưa với lượng mưa lớn        B. Nguồn khoáng sản phong phú

C. Nhiệt độ trung bình năm cao       D. Sự phân hóa tự nhiên đa dạng

Câu 31. Giải pháp chủ yếu nâng cao giá trị kinh tế cây cà phê ở Tây Nguyên là

A. Phát triển giao thông, mở rộng thị trường        B.Đẩy mạnh chế biến, tăng cường xuất khẩu

C. Sử dụng giống tốt, đa dạng hóa cây trồng        D.Sản xuất chuyên canh, phát triển thủy lợi

Câu 32. Cho bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC VẬN TẢI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

(Đơn vị: Triệu tấn.km)

Năm 2010 2013 2016 2021
Trong nước 75 484,0 94 559,2 113 349,7 104 010,6
Ngoài nước 144 733,4 126 366,1 132 074,8 84 312,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)

Theo bảng số liệu, để thể hiện chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo khu vực vận tải nước ta giai đoạn 2010 – 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  1. Đường         B. Cột                           C. Tròn        D. Miền

Câu 33. Việc đầu tư vào các vùng sản xuất lúa chuyên canh ở Đồng bằng sông Cửu Long có vai trò chủ yếu đối với

A. Thúc đẩy áp dụng công nghệ, tăng năng suất            B.Phát triển hàng hóa, tạo lượng nông sản lớn

C. Bảo vệ môi trường, sử dụng hiệu quả đất đai            D.Tạo việc làm, nâng cao trình độ của lao động

Câu 34. Việc hình thành các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là

  1. Mở rộng sản xuất, thúc đẩy tăng trưởng công nghiệp, phát triển xuất khẩu
  2. Giải quyết vấn đề việc làm, thu hút đầu tư, tạo nguồn hàng hóa xuất khẩu
  3. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, nâng cao đời sống dân cư
  4. Phân bố lại dân cư, hình thành đô thị mới, khai thác các tiềm năng kinh tế

Câu 35. Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng là

A. hiện đại chuồng trại, tăng nguồn lao động      B.sử dụng các giống mới, đa dạng vật nuôi

C. đảm bảo thức ăn, phòng chống dịch bệnh       D.sản xuất trang trại, gắn với cơ sở chế biến

Câu 36. Vùng Tây Nguyên có mùa mưa đến sớm hơn vùng Nam Trung Bộ chủ yếu do tác động của

  1. gió mùa Tây Nam, hướng của dãy núi Trường Sơn Nam, dải hội tụ nhiệt đới
  2. Tín phong bán cầu Bắc, hướng của dãy Trường Sơn Nam, gió mùa Tây Nam
  3. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí, dãy núi Trường Sơn Nam
  4. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí sườn đông dãy Trường Sơn

Câu 37. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

  1. khai thác các tiềm năng, tăng vị thế của vùng, thay đổi đời sống dân cư
  2. phát huy thế mạnh, nâng cao đời sống người dân, tạo nguồn hàng hóa
  3. đa dạng hóa sản xuất, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hạn chế nạn du canh
  4. tạo mô hình sản xuất mới, sử dụng hợp lí tự nhiên, giải quyết việc làm

Câu 38. Thị trường nhập khẩu của nước ta hiện nay mở rộng chủ yếu do

A. nhu cầu nguyên liệu cao, dân số gia tăng        B. công nghiệp tăng trưởng, đổi mới quản lí

C. hội nhập toàn cầu sâu, kinh tế phát triển       D. mức sống thay đổi, đẩy mạnh đô thị hóa

Câu 39. Các nhân tố chủ yếu tác động đến sự phát triển giao thông vận tải đường biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. đô thị hóa, phân bố dân cư các khu vực        B. ngoại thương, hội nhập kinh tế toàn cầu

C. công nghiệp hóa, vốn đầu tư nước ngoài        D. tăng trưởng kinh tế, đời sống người dân

Câu 40. Cho biểu đồ về hàng xuất khẩu qua các cảng của nước ta giai đoạn 2018 – 2021 :

ĐỊA LÝ 12

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

  1. Tình hình phát triển và cơ cấu của khối lượng    
  2. Tốc độ tăng hàng năm và cơ cấu khối lượng
  3. Khối lượng và tốc độ gia tăng về khối lượng      
  4. Quy mô và sự thay đổi cơ cấu về khối lượng

———– Hết ———–

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm)

5/5 - (100 bình chọn)

ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN


    Họ và tên


    Điện thoại


    Email


    Trường tốt nghiệp gần nhất


    Xét tuyển theo


    Hệ đào tạo


    Chuyên ngành


    Hệ cam kết đào tạo


    Địa chỉ liên hệ


    Địa điểm nộp hồ sơ và học tập


    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    error: Content is protected !!