ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN – KHÍ CỤ ĐIỆN – ĐỀ 01

 

—–0o0—–

ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC

Môn thi: Khí Cụ Điện

Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề

—–0o0—–

 

  1. LÝ THUYẾT: (chọn câu trả lời đúng nhất) (6 điểm)

Câu 1: Cầu chì là khí cụ  điện dùng để:

  1. Bảo vệ mạch điện.
  2. Đóng cắt thiết bị điện.
  3. Bảo vệ quá tải và ngắn mạch cho thiết bị và đường dây.
  4. Bảo vệ quá tải cho thiết bị, đường dây.

Câu 2: Công tắc dùng để điều khiển:

  1. Đóng cắt mạch điện.
  2. Đóng cắt các thiết bị chiếu sáng.
  3. Đóng cắt dòng điện.
  4. Câu a, b, c đều

Câu 3: Cho biết hình nào bên dưới là ký hiệu câu chì:

  1. Hình 1  
  2. Hình 2  
  3. Cả hình 1 và hình 3 đều đúng
  4. Cả hình 2 và hình 4 đều đúng

Câu 4: Áp tô mát có công dụng để đóng cắt mạch điện và có chức năng:

A. Bảo vệ quá tải.                        C. Bảo vệ sụt áp.

B. Bảo vệ ngắn mạch.                  D. Tất cả đều đúng

Câu 5: CB chống giật có công dụng để :

  1. Đóng cắt mạch điện.
  2. Bảo vệ quá tải, ngắn mạch.
  3. Cắt mạch khi có dòng điện rò.
  4. Tất cả đều đúng

Câu 6: Cầu dao, áptômát (CB), cầu chì, công tắc điện, ổ điện, phích điện… Được gọi là:

A. Những khí cụ và thiết bị điện.                                C. Những dụng cụ điện.

B. Những thiết bị điện.                                                 D. Những máy điện.

Câu 7: Cấu tạo công tắc tơ gồm:

  1. Cuộn dây và mạch từ; tiếp điểm chính; buồng dập hồ quang; tiếp điểm phụ.
  2. Cuộn dây; nút nhấn; tiếp điểm chính; tiếp điểm phụ.
  3. Cuộn dây và mạch từ; tiếp điểm chính; tiếp điểm phụ.
  4. Mạch từ; nguồn cung cấp; cuộn dây.

Câu 8: Nguyên lý làm việc của rơ le nhiệt dựa vào:

  1. Lực hút sinh ra do cuộn dây và mạch từ.
  2. `Sự giãn nở của phiến lưỡng kim tác động vào cơ cấu tiếp điểm phụ.
  3. Cả 2 câu trên đều đúng.
  4. Cả 2 câu trên đều

Câu 9: Một trong những phương pháp dập tắc hồ quang là:

  1. Chia nhỏ hồ
  2. Tạo chân không ở nơi phát sinh hồ
  3. `Cả 2 câu trên đều đúng.
  4. Cả 2 câu trên đều

Câu 10: Hình nào dưới đây là ký hiệu của nút nhấn kép:

                                       

Câu 11: Sự cố ngắn mạch còn có tên gọi nào khác?

A. Ngắt mạch.                             C. Hở  mạch.

B. Chập mạch.                            D. Cắt  mạch.

Câu 12: Trạng thái làm việc bình thường la trang thái

  1. Tất cả các thông số đều nằm trong giá trị định mức.
  2. Tất cả các thông số đều đạt giá trị định mức trừ một thông số vượt quá giá trị cho phép.
  3. Nhiệt độ vượt quá giới hạn cho phép.
  4. Tất cả các ý trên đều

Câu 13: Nguyên lý hoạt động của Rơle trung gian tương tự như nguyên lý hoạt động của

A. Contactor (công tắc tơ).                   C. Rơ le dòng điện.

B. Cầu d.                                              D. Rơ le điện áp.

Câu 14: Hãy ghép các nhóm khí cụ với chức năng thích hợp:

  1. Khí cụ điện đóng cắt lưới điện                      A.  Rơ le, bộ cảm biến
  2. Khí cụ điện mở máy, điều khiển                   B. Công tắc tơ, khởi động từ, bộ khống chế
  3. Khí cụ điện kiểm tra theo dõi                        C. Máy biến áp, máy  biến dòng
  4. Khí cụ điện biến đổi dòng điện, điện áp        D. Cầu dao, CB, áptomát

Câu 15: Thiết bị chống dòng điện rò hoạt động trên nguyên lý bảo vệ so lệch giữa tổng dòng điện vào và tổng dòng điện đi ra tiết bị tiêu thụ điện.

  1. Đúng                     B. Sai

Câu 16: Đồ thị sau đây mô tả chế độ làm việc nào của khí cụ điện

A. Chế độ ngắn hạn. `                             C.Chế độ ngắn hạn lặp lại.

B. Chế độ dài hạn.                                   D.Chế độ nghỉ.

PHẦN II – TỰ LUẬN ( 4 điểm)                                        

Câu 1: Trình bày ký hiệu theo tiêu chuẩn IEC các khí cụ điện sau: công tắc tơ, rơle nhiệt, rơle ON delay, rơle OFF delay

Câu 2: Trình bày công dụng cầu chì, điều kiện lựa chọn cầu chì bảo vệ cho động cơ

——-Hết——-

( Học viên không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

5/5 - (100 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!