ĐỀ KIỂM TRA GIỮA MÔN-30p-DƯỢC LÂM SÀNG

ĐỀ GIỮA KỲ

MÔN: DƯỢC LÂM SÀNG

Thời gian làm bài : 30 phút

(Không kể thời gian phát đề)

 

(Học sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

 

Họ tên thí sinh:…………………………………………………………………………………

Lớp:…………………………………………………………………………………………….

 

  1. Chọn câu đúng

 

Câu 1. Để chẩn đoán mắc bệnh đái tháo đường thì nồng độ Glucose trong nghiệm pháp dung nạp glucose phải

  1. ≥110mg/dl           B.≥126 mg/dl              C. ≥200 mg/dl            D. ≥236 mg/dl

 

Câu 2. Khi Clcr < 15ml/phút có thể kết luận bệnh nhân:

  1. Suy thận nhẹ        B. Suy thận vừa    C. Suy thận trung bình  D. Suy thận nặng

 

Câu 3. Sau khoảng thời gian bao lâu để thuốc thải ra khỏi cơ thể đúng 75%, biết T1/2=2h

  1. 2h           B. 4h            C. 6h       D. 8h

 

Câu 4. Sau khoảng thời gian bao lâu thì nồng độ thuốc trong máu đạt trạng thái ổn định

  1. T1/2            B. 2 T1/2                    C. 5 T1/2                       D. 7 T1/2

 

Câu 5. Thuốc nào là an toàn nhất cho phụ nữ có thai

  1. Loại A            B. Loại B                 C. Loại C                    D. Loại X

 

Câu 6. Bilirubin là sản phẩm thoái hóa của

  1. Protid             B. Lipid              C. Hemoglobin            D. Glucid

 

Câu 7. Tỉ lệ loại bạch cầu nào trong máu là cao nhất

  1. Bạch cầu hạt trung tính
  2. Bạch cầu lympho
  3. Bạch cầu mono
  4.  Bạch cầu hạt ưa acid

 

Câu 8. Acid uric là sản phẩm thoái hóa của

  1. Nhân purin                   B. Lipid                  C. Creatinin          D. Glucose

 

Câu 9. Thời gian quy định khi điều trị bằng kháng sinh ở người bình thường

  1. 5 ngày
  2. Đến khi hết nhiễm khuẩn
  3. Đến khi có diễn biến lâm sàng tốt cộng thêm 2-3 ngày.
  4. Đến khi có diễn biến lâm sàng tốt cộng thêm 5 ngày.

 

Câu 10. Enzym nào đặc trưng nhất với tổn thương tế bào gan

  1. ASAT              B. ALAT                     C. CK                  D. A&B đúng

 

Câu 11. Khi bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim, xét nghiệm nào tăng

  1. ASAT             B. ALAT                 C. CK                 D. A&C đúng

 

Câu 12. Khi bệnh nhân sử dụng thuốc có độc tính trên hệ cơ, cần theo dõi xét nghiệm nào sau đây

  1. ASAT            B. ALAT               C. CK                D. A&C đúng

 

Câu 13. Thuốc gây táo bón, trừ

  1. Giảm đau opiate
  2. Chống trầm cảm 3 vòng
  3. Kháng acid (Mg)
  4.  Nhóm chẹn kênh Ca

 

Câu 14. Nguyên tắc điều trị táo bón tốt nhất là nên bắt đầu với việc

  1. Thay đổi lối sống: ăn nhiều chất xơ, uống nhiều nước, tập thể dục…
  2. Dùng thuốc nhuận tràng
  3. Dùng dược liệu có chứa anthraglycosid để tẩy xổ
  4. Kết hợp cả 3 cách trên

 

Câu 15. Cần bổ sung vitamin K cho đối tượng nào dưới đây:

A.Trẻ sơ sinh              B.Tuổi dậy thì            C.Thanh niên               D.Phụ nữ tiền mãn kinh

 

Câu 16.Với bệnh nhân bị bệnh tâm thần hoặc bệnh nhân nhỏ tuổi khi truyền đạt thông tin về sử dụng thuốc, không được:

A.Truyền đạt trực tiếp cho bệnh nhân            B.Truyền đạt cho người thân của bệnh nhân

C.Truyền đạt cho người hộ lý giúp bệnh nhân điều trị           D.Cả ba ý trên

 

Câu 17. Kháng sinh nào thuộc nhóm kìm khuẩn

  1. Ciprofloxacin                B. Neomycin           C. Metronidazole        D. Tetracyllin

 

Câu 18. Vitamin có phạm vi an toàn hẹp, cần lưu ý khi sử dụng

  1. Vitamin C           B. Vitamin B                 C. Vitamin E        D. Vitamin A

 

Câu 19. Phụ nữ mang thai phải bổ sung vitamin nào để tránh dị tật chẻ đốt sống ở trẻ

  1. Vitamin B12          B. Vitamin B9           C. Vitamin B6             D. Vitamin A

 

Câu 20. Bệnh nhân thẩm phân máu cần được bổ sung vitamin nào

  1. Vitamin tan trong dầu
  2. Vitamin tan trong nước
  3. Cả 2 loại trên
  4. Không cần bổ sung thêm vitamin.

 

Câu 21. Thuốc sẽ đạt trạng thái cân bằng sau:

A.5 * T1/2                  B.7 * T1/2                   C.3 * T1/2                  D.1 * T1/2

 

Câu 22. Sau 7 * T1/2 thuốc sẽ:

A.Đạt nồng độ cân bằng trong máu               B.Thải trừ hết ra khỏi cơ thể

C.Đạt nồng độ diều trị trong máu                 D.Đạt nồng độ tối đa trong máu

 

Câu 23. Giai đoạn thai nhi nhạy cảm nhất với độc tính của thuốc, có thể gây ra những bất thường về hình thái

  1. Giai đoạn phát triển phôi
  2. Giai đoạn phát triển thai
  3. Ngay trước khi sinh
  4. A,B, C đều đúng

 

Câu 24. Sinh khả dụng của dạng bào chế nào sau đây được coi là 100%

  1. PO                B. SC                 C. IV                        D. IM

 

Câu 25. Khi kết quả xét nghiệm acid uric trong máu của bệnh nhân là 5mg/dl thì cần tư vấn cho

bệnh nhân điều gì?

  1. Chỉ số của bệnh nhân vẫn nằm trong trị số bình thường
  2. Bệnh nhân đã bị bệnh gout cần phải uống thuốc trị gout như colchicin.
  3. Chỉ số vượt quá trị số bình thường, bệnh nhân cần thay đổi lối sống như giảm ăn các loại thực phẩm như thịt đỏ, phủ tạng động vật, bia, măng tây…
  4. B &C đều đúng

 

Câu 26. Đặc điểm dược động học của thuốc ở người già

  1. Hấp thu tăng
  2. Chuyển hóa tăng
  3. Độ thanh thải tăng
  4. Thời gian bán thải tăng

 

Câu 27. Người nuôi bằng đường ngoài đường tiêu hóa cần bổ sung vitamin gì

  1. Vitamin B12
  2.  Vitamin tan trong nước
  3. Vitamin tan trong dầu
  4. Nhiều loại vitamin.

 

Câu 28. Thời gian bán thải: (chọn câu sai)

A.Là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong máu giảm một nửa

B.Là thời gian cần thiết để một nửa lượng thuốc bài xuất ra khỏi cơ thể

C.Là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong máu đạt đến trạng thái cân bằng

D.Sau 7 lần thời gian bán thải, thuốc bị loại trừ gần như hoàn toàn khỏi cơ thể

 

Câu 29. Bệnh nhân nuôi ngoài đường tiêu hóa cần được bổ sung vitamin nào

A.Vitamin tan trong dầu

B. Vitamin tan trong nước

C. Cả 2 loại trên

D.Không cần bổ sung thêm vitamin.

 

Câu 30. Nguồn thông tin: “ Khảo sát sinh khả dụng, tương đương sinh học của 3 chế phẩm

nifedipin” đăng trên tạp chí dược học số 12 năm 2004 thuộc nguồn thông tin nào

  1. Loại 1         B. Loại 2                     C. Loại 3                D. Không phân loại được

 

Câu 31. Sau khi ngừng thuốc khoảng bao lâu thì thuốc được thải trừ hoàn toàn ra khỏi cơ thể?

A.T1/2                                   B.3 T1/2                                C.5 T1/2                            D.7 T1/2

 

Câu 32. Các biện pháp chống loãng xương do GC gây ra, chọn câu sai

A.Bổ sung Ca, vitamin D theo nhu cầu hàng ngày             B. Giảm vận động

C.Dùng calcitonin              D. Định kì kiểm tra mật độ xương

 

Câu 33. Các biện pháp giảm tác dụng phụ khi sử dụng GC tại chỗ, chọn câu sai

  1. Không bôi thuốc kéo dài khi không có chỉ định của bác sĩ
  2. Không được súc miệng sau khi dùng GC dạng khí dung
  3. Không nhỏ mắt chứa GC khi bị nhiễm nấm, vi khuẩn
  4. Không tự ý dùng thuốc

 

Câu 34. Trong điều trị tiêu chảy, điều nào sau đây là quan trọng nhất

A.Cầm đi tiêu bằng thuốc giảm nhu động ruột như loperamid

B.Bù nước và chất điện giải

C. Phải dùng kháng sinh ngay

D. Bổ sung men vi sinh

 

Câu 35. Sau khoảng thời gian 3T1/2 lượng thuốc trong cơ thể còn bao nhiêu

  1. 12,5%            B. 25%        C. 50%                        D. 80%
5/5 - (100 bình chọn)

ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN


    Họ và tên


    Điện thoại


    Email


    Trường tốt nghiệp gần nhất


    Xét tuyển theo


    Hệ đào tạo


    Chuyên ngành


    Hệ cam kết đào tạo


    Địa chỉ liên hệ


    Địa điểm nộp hồ sơ và học tập


    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    error: Content is protected !!