ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ-DINH DƯỠNG – VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA MÔN HỌC

MÔN:  DINH DƯỠNG – VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

   Ngành: Y SĨ                                                                       Thời gian: 30 phút

 (Trình độ trung cấp  )

Hướng đẫn bổ sung :

·        Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

  1. PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 20 CÂU – 10 ĐIỄM

Chọn đáp án đúng: (đánh dấu X vào câu trả lời đúng)

 

Câu 1: Điều nào là sai về khoa học dinh dưỡng?

  1. Quá trình cơ thể sử dụng thức ăn để duy trì sự sống
  2. Sự thay đổi khẩu phần và các yếu tố bệnh lý
  3. Mối liên hệ giữa thức ăn với cơ thể con người.
  4. Chuyển hoá và phản ứng các chất trong cơ thể con người.

Câu 2:  Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Protid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal)

  1. 3,0
  2. 3,5
  3. C. 4,0
  4. 4,5
  5. 5,0

Câu 3: Có bao nhiêu acid amin cần thiết( thiết yếu)?

  1. 6
  2. 7
  3. 8
  4.  9
  5. 10

Câu 4: Trong các thực phẩm sau đây, loại nào có hàm lượng protid cao nhất?

A.Ngũ  cốc                           B. Thịt heo

C.Cá                                    D. Đậu đỏ

Câu 5: Tỷ lệ các nhóm chất trong bữa ăn khyến nghị cho người bình thường: Protid-Glucid-Lipid?

  1. 12-70-18
  2. 14-65-21
  3. 15- 68-17
  4. 16- 60-24

Câu 6: Vai trò nào trong số các vai trò sau đây của Lipid là quan trọng nhất trong dinh dưỡng người?

  1. Tham gia cấu tạo tế bào
  2. Sinh năng lượng
  3. Cung cấp các vitamin tan trong lipid
  4. Gây hương vị thơm ngon cho bữa ăn

Câu 7: Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Lipid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal)

  1. 5
  2. 6
  3. 7
  4. 8
  5. 9

Câu 8: Vitamin B1 cần thiết cho quá trình chuyển hóa:

  1. Protid
  2. Lipid
  3. Glucid
  4. Vitamin

Câu 9: Nhu cầu năng lượng của cơ thể bao gồm?

  1. Chuyển hoá cơ bản, hoạt động thể lực, năng lượng khi ngủ
  2. Chuyển hoá cơ bản, năng lượng khi làm việc, năng lượng khi gắng sức
  3. Chuyển hoá cơ bản. hoạt động thể lực, năng lượng chuyển hoá hấp thụ thức ăn
  4. Chuyển. hoá cơ bản, năng lượng khi làm việc, năng lượng khi ngủ

Câu 10: Khi đốt cháy hoàn toàn 1g Protid sẽ cung cấp cho cơ thể bao nhiêu Kcal?

  1. 4
  2. 5
  3. 6
  4. 7

Câu 11: Thực phẩm nào sau đây giàu Lipid nhất?

  1. Thịt heo
  2. Trứng
  3. Đậu nành

Câu 12: Giá trị dinh dưỡng của Protid phụ thuộc vào:

  1. Số lượng axit amin trong chuỗi Protein
  2. Độ bền vững của các chuổi axit amin
  3. Sự cân đối axit amin trong chuỗi Protein
  4. Cả A và B

Câu 13: Yêu cầu đầu tiên cần có của 1 chế độ dinh dưỡng là :

  1. Tỷ lệ P/G/L
  2. Cung cấp đủ các chất cần thiết
  3. Cung cấp đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể
  4. Tỷ lệ các chất đầy đủ

Câu 14: Nhu cầu VTM D có đặc điểm nào?

  1. Là VTM tan trong dầu
  2. Cần thiết để cơ thể hấp thu nước
  3. Là VTM tan trong nước
  4. Thiếu VTM D gây thiếu máu

Câu 15:Câu nào sai khi nói về vai trò Sắt trong cơ thể

  1. Tham gia tạo Hem, giúp vận chuyển và lưu trữ oxy
  2. Tạo tế bào hồng cầu
  3. Thiếu sắt gây thiếu máu
  4. Cấu tạo chủ yếu nên tế bào thần kinh

Câu 16: Câu nào sau đây sai?

  1. Vitamin A tốt cho mắt
  2. Vitamin C tăng cường sức đề kháng
  3. Vitamin D cần cho hấp thu Calci
  4. Vitamin E thiếu gân nên sỏi thận

Câu 17: Lượng Protein tăng thêm bao nhiêu trong 1 ngày khi bà mẹ cho con bú so với khi không nuôi con?

  1. Tăng
  2. Giảm
  3. GIữ nguyên để cân nặng không đổi
  4. Tuỳ theo sở thích mẹ nuôi con

Câu 18: Tại sao cá dễ bị ôi thiu hơn thịt? Câu nào đúng nhất?

  1. Do cá có nhiều chất béo chưa no nên dễ bị oxy hoá
  2. Do cá ít nước hơn
  3. Cá ít protid hơn thịt
  4. Cá nhiều vi khuẩn và kí sinh trùng hơn

Câu 19: Ở vùng dân cư ăn Bắp thay các thực phẩm cung cấp Glucid khác dễ bị thiếu chất nào?

  1. VTM A
  2. VTM B1
  3. VTM PP
  4. VTM D

Câu 20: Thực phẩm nào có chỉ số GI thấp nhất?

  1. Gạo
  2. Khoai tây
  3. Khai lang
  4. Củ cải

 

 

—————HẾT——————–

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

 

5/5 - (100 bình chọn)

ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN


    Họ và tên


    Điện thoại


    Email


    Trường tốt nghiệp gần nhất


    Xét tuyển theo


    Hệ đào tạo


    Chuyên ngành


    Hệ cam kết đào tạo


    Địa chỉ liên hệ


    Địa điểm nộp hồ sơ và học tập


    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    error: Content is protected !!