ĐỀ 15P-MÃ 01 – BỆNH TRUYỀN NHIỄM

ĐỀ KIỂM TRA 15P

MÔN:  BỆNH TRUYỀN NHIỄM

Ngành: Y Sĩ                                                       Thời gian: 15 phút

(Trình độ trung cấp  )

Hướng đẫn bổ sung :

·        Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

I PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 15 CÂU – 10 ĐIỄM

Câu 1: Biến chứng thường gặp nhất của bệnh thủy đậu là:

  1. Nhiễm trùng da
  2. Viêm não thủy đậu
  3. Hội chứng Reye
  4. Viêm phổi thủy đậu

Câu 2: Viêm gan lây qua đường tiêu hóa là:

  1. Viêm gan A
  2. Viêm gan B
  3. Viêm gan C
  4. Viêm gan D

Câu 3: Viêm gan lây qua đường máu là:

  1. Viêm gan A
  2. Viêm gan B
  3. Viêm gan E
  4. Không có đáp án nào đúng

Câu 4: Biêu hiện điển hình của một sốt rét cơn là:

  1. Lên cơn sốt trước, rồi lạnh run, rồi vã mồ hôi
  2. Khởi phát bằng cơn lạnh run, sau đó sốt, vã mồ hôi
  3. Sốt cao liên tục và nhức đầu, không lạnh run
  4. Sốt nhẹ, ớn lạnh, mệt mỏi nhiều

Câu 5: Đặc tính của muỗi Anopheles:

  1. Sinh sản, tăng trưởng nhiều về mùa mưa
  2. Hay sống ở những vùng nước đầm lầy
  3. Chỉ có muỗi cái đốt người bệnh
  4. Đáp án A, B và C đều đúng

 

Câu 6: Chỉ định mở khí quản trong bệnh bạch hầu:

  1. Co thắt, co giật, tím tái, ngạt thở
  2. Khó thở thanh quản độ II
  3. Xuất huyết nhiều vùng mũi – hầu
  4. Màng giả bịt kín vùng họng mũi

Câu 7: Các biện pháp sau đây nhằm dự phòng uốn ván, ngoại trừ:

  1. Đỡ đẻ vô khuẩn
  2. Dùng kháng sinh cho trẻ ngay sau khi sinh
  3. Quản lý tốt thai nghén tránh đẻ rơi
  4. Tiêm phòng vắcxin uốn ván cho thai phụ

Câu 8: Hiện nay đường lây truyền chủ yếu của nhiễm HIV/AIDS là:

  1. Quan hệ tình dục
  2. Qua đường máu
  3. Mẹ truyền cho con qua sữa
  4. Tiếp xúc thông thường

Câu 9: Điều nào sau đây không chính xác khi nói về bệnh tả:

  1. Lây lan nhanh
  2. Vi trùng đa số kháng thuốc và rất khó điều trị
  3. Sử dụng dung dịch 0resol để điều trị
  4. Người bệnh có thể nhanh chóng tử vong do sốc

Câu 10: Kế hoạch chăm sóc người bệnh Lỵ, ngoại trừ:

  1. Đảm bảo thông khí
  2. Theo dõi tuần hoàn
  3. Theo dõi, phát hiện biến chứng
  4. Chăm sóc hệ vận động

Câu 11: Bệnh thủy đậu chủ yếu lây truyền qua:

  1. Hô hấp
  2. Tiêu hóa
  3. Tiêm chích ma túy
  4. Quan hệ tình dục không an toàn

Câu 12: Để phòng tránh bệnh thủy đậu cần, chọn câu sai:

  1. Cách ly người bệnh
  2. Tiêm phòng Vaccine
  3. Không dùng chung vật dụng cá nhân với người bệnh
  4. Uống kháng sinh

 

Câu 13: Giai đoạn đầu của bệnh AIDS thường có các biểu hiện sau, ngoại trừ:

  1. Sưng hạch dai dẳng
  2. Sốt
  3. Ra mồ hôi
  4. Nhiễm nấm Candida

Câu 14: Màng giả ở cổ họng của người bệnh bạch hầu được tạo ra là do:

  1. Sức đề kháng của cơ thể kém
  2. Viêm nhiễm niêm mạc miệng
  3. Sự phá hủy của niêm mạc
  4. Miễn dịch của cơ thể

Câu 15: Trực khuẩn uốn ván có đặc điểm nào sau đây

  1. Kỵ khí, không sinh nha bào
  2. Kỵ khí, sinh nha bào
  3. Hiếu khí, sinh nha bào
  4. Tuỳ ngộ

 

 

——————HẾT——————–

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

                  DUYỆT                                                 GIÁO VIÊN RA ĐỀ

5/5 - (100 bình chọn)

ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN


    Họ và tên


    Điện thoại


    Email


    Trường tốt nghiệp gần nhất


    Xét tuyển theo


    Hệ đào tạo


    Chuyên ngành


    Hệ cam kết đào tạo


    Địa chỉ liên hệ


    Địa điểm nộp hồ sơ và học tập


    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    error: Content is protected !!