ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ
MÔN: BỆNH NỘI KHOA
Ngành: Y Sĩ Thời gian: 90 phút
(Trình độ trung cấp )
Hướng đẫn bổ sung : · Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Nguyên nhân chính gây loét dạ dày tá tràng hiện nay:
- Do vi khuẩn HP
- Do tăng tiết HCL
- Do giảm toan
- Do thuốc kháng viêm không steroid
Câu 2: PH dịch vị khi đói
- 5
- 1, 7 – 2
- 3 – 5
- < 1
Câu 3: Loét dạ dày tá tràng có tính chất đặc thù sau:
- Do tăng acid dịch vị.
- Là một bệnh mang tính chất toàn thân.
- Là một bệnh mạn tính do HP gây ra.
- Là một bệnh cấp tính.
Câu 4: Vi khuẩn H.P có đặc tính sau:
- Xoắn khuẩn gr (-).
- Gram (+)
- Tụ cầu vàng
- Trực khuẩn
Câu 5: Vị trí nào sau đây thường là nơi cư trú của Helicobacter pylori
- Thân vị.
- Phình vị.
- Tâm vị .
- Hang vị.
Câu 6: Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng hiên nay là.
- Nội soi dạ dày tá tràng.
- Xét nghiệm máu.
- Phim dạ dày tá tràng có Baryte.
- Đo lượng acid dạ dày
Câu 7: Biến chứng loét tá tràng không gặp:
- Chảy máu.
- Ung thư hóa.
- Hẹp môn vị.
- Thủng dạ dày
Câu 8: Biến chứng thường gặp nhất của bệnh loét dạ dày tá tràng:
- Chảy máu tiêu hoá
- Ung thư hóa.
- Hẹp môn vị.
- Thủng dạ dày
Câu 9: Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các yếu tố thuận lợi sau:
- Do điều trị không đúng qui cách.
- Xảy ra sau khi ăn.
- Sau khi dùng các thuốc kháng viêm không steroide
- Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P:
- Rifamicine.
- Bactrim.
- Chlorocide
- Clarithromycine.
Câu 11: Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét:
- Maalox.
- Phosphalugel.
- Cimetidine.
- Omeprazole
Câu 12: Tổng số lượng nước đưa vào cơ thể người bệnh suy tim (qua uống hoặc truyền) cần điều chỉnh sao cho hợp lí nhất bằng:
- Lượng nước tiểu của người bệnh trong 24h
- Lượng nước uống của một người bình thường
- 500 – 700ml cho cả ngày
- Lượng nước tiểu/24h cộng với 300 – 500ml
Câu 13: Triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán tăng huyết áp
- Nhức đầu, buồn nôn, hoa mắt
- Chóng mặt từng cơn
- Hay có cơn đau thắt ngực
- Đo huyết áp nhiều lần thấy tăng
Câu 14: Biện pháp có giá trị nhất để xác định cơn đau thắt ngực là:
- Nghe tim
- Điện tâm đồ
- Khai thác bệnh sử
- Siêu âm tim
Câu 15: Tính chất đờm trong viêm phổi có tính chất xác định bệnh
- Đàm nhầy mủ trắng
- Đàm loãng dính
- Đàm màu rỉ sắt quánh dính
- Đàm mủ vàng
Câu 16: Dấu hiệu quan trọng nhất nhận định người bệnh viêm phổ đang có biểu hiện suy hô hấp
- Ho khan dữ dội
- Nhịp thở tăng
- Rút lõm lồng ngực
- Tím tái
Câu 17: Viêm phổi hay gặp trong tình huống nào sau đây.
- Khi thời tiết lạnh
- Người bệnh nằm lâu, người già suy giảm miễn dịch
- Môi trường ô nhiễm
- Người hen phế quản
Câu 18: Lâm sàng của viêm phổi thể điển hình
- Xảy ra đột ngột bằng rét run
- Hạ thân nhiệt
- Khó thở xuất hiện ngay khi bệnh khởi phát
- Sốt cao
Câu 19: Trong viêm phổi hay có dấu hiệu
- Nhịp thở tăng
- Huyết áp hạ
- Huyết áp tăng
- Không có dấu hiệu nào đúng
Câu 20: Trong hen phế quản người bệnh khạc đàm có đặc điểm
- Đàm vàng, dính
- Đàm trong quánh và trắng dính
- Đàm trắng
- Đàm màu xanh
Câu 21: Nguyên nhân làm người bệnh khó thở trong khi có cơn hen là
- Co thắt phế quản
- Phù nề niêm mạc phế quản
- Tăng tiết dịch phế quản
- Cả A, B, C đều đúng
Câu 22: Đặc điểm của hen phế quản
- Khó thở nhanh
- Khó thở vào
- Khó thở ra
- Không có ý nào đúng
Câu 23: Người bệnh xơ gan giai đoạn mất bù có biểu hiện
- Chán ăn
- Chướng bụng
- Lách to
- Có cổ trướng và tuần hoàn bàng hệ
Câu 24: Chế độ ăn của người bệnh xơ gan giai đoạn còn bù là
- Hạn chế protid
- Hạn chế lipid
- Hạn chế glucid
- Hạn chế vitamin
Câu 25: Đái tháo đường type I hay gặp ở những người
- Người trên 40 tuổi
- Người dưới 40 tuổi
- Người có thể trạng béo phì
- Người bệnh tăng huyết áp
Câu 26: Nguyên nhân gây Suy tim trái là:
- Hẹp van 2 lá
- Hở van 2 lá
- Tăng huyết áp
- Hở van 3 lá
Câu 27: Nguyên nhân gây Suy tim phải là:
- Hở van Động mạch chủ
- Hẹp van Động mạch chủ
- Hẹp van 3 lá
- Hẹp eo Động mạch chủ
Câu 28: Nguyên nhân gây Suy tim toàn bộ
- Thiếu Vitamin B1
- Thiếu máu cấp tính
- Xơ gan
- Suy thận cấp
Câu 29: Triệu chứng của Suy tim phải, ngoài trừ:
- Tĩnh mạch cổ nổi to
- Phù 2 chi dưới
- Gan to
- Tuần hoàn bàng hệ ở bụng
Câu 30: Các thuốc nào sau đây có thể gây lóet dạ dày tá tràng:
- Paracétamol.
- Kháng viêm không stéroide.
- Amoxicilline.
- Chloramphénicol
Câu 31: Suy tim là:
- Một trạng thái bệnh lý.
- Tình trạng cơ tim suy yếu nhưng còn khả năng cung cấp máu theo nhu cầu của cơ thể.
- Tình trạng cơ tim suy yếu cả khi gắng sức và về sau cả khi nghỉ ngơi.
- Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu
Câu 32: Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim phải:
- Hẹp hai lá.
- Tứ chứng Fallot
- Viêm phế quản mạn
- Bệnh van động mạch chủ
Câu 33: Triệu chứng cơ năng chính của suy tim trái là:
- Ho khan
- Ho ra máu
- Khó thở
- Đau ngực
Câu 34: Triệu chứng thực thể sau không thuộc về hội chứng suy tim trái:
- Mõm tim lệch trái.
- Tiếng ngựa phi trái.
- Nhịp tim nhanh.
- Xanh tím.
Câu 35: Đau ngực trong suy mạch vành có đặc điểm
- Đau vùng mỏm tim lan lên vai
- Đau sau xương ức cảm giác nóng
- Cảm giác vật nặng chẹn ngực vùng sau xương ức
- Đau kéo dài khi nghỉ ngơi
Câu 36: Nguyên nhân xơ gan hay gặp nhất ở nước ta là:
- Do chất độc.
- Do rượu.
- Do suy tim
- Do viêm gan siêu vi
Câu 37: Chẩn đoán xác định xơ gan còn bù dựa vào:
- Lâm sàng..
- Sinh thiết gan
- Siêu âm gan
- Soi ổ bụng.
Câu 38: Trong xơ gan, chảy máu dưới da và niêm mạc là do:
- Tăng áp thủy tĩnh.
- Giảm áp lực keo.
- Oestrogen không bị giáng hóa.
- Giảm yếu tố V.
Câu 39: Tuần hoàn bàng hệ chính trong xơ gan là :
- Chủ- chủ.
- Cửa- chủ
- Thận- chủ dưới
- Tĩnh mạch lách – tĩnh mạch cửa
Câu 40: Chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản có đặc điểm:
- Ồ ạt, máu tươi, đau sau xương ức
- Nôn máu kèm nuốt nghẹn
- Nôn máu tươi ồ ạt không có triệu chứng bao trước
- Có hội chứng nhiễm trùng đi trước
Câu 41: Các biểu hiện của hôn mê gan là do:
- Thiếu máu não cục bộ.
- Tăng NH3 máu
- Não thiếu năng lượng.
- Tăng Kali máu.
Câu 41: Xuất huyết tiêu hóa có thể biểu hiện dưới dạng các bệnh cảnh sau đây, ngoại trừ:
- Nôn ra máu
- Đi cầu phân đen
- Chảy máu ẩn
- Xuất huyết ổ bụng
Câu 42: Nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa cao thường gặp nhất là:
- Xơ gan mất bù
- Ung thư dạ dày
- Loét dạ dày tá tràng
- Ung thư dạ dày
Câu 43: Một trong các yếu tố sau đây không phải là yếu tố tiên lượng nặng trong loét dạ dày tá tràng chảy máu:
- Lớn tuổi
- Ổ loét lớn
- Xơ vữa động mạch
- Ổ loét ở mặt trước hành tá tràng
Câu 44: Xuất huyết trong ung thư dạ dày thường có đặc điểm sau:
- Dai dẳng, dễ tái phát
- Luôn xuất hiện ở bệnh nhân có tiến sử đau thượng vị
- Khám thượng vị luôn phát hiện được một mảng mảng cứng
- Luôn luôn có yếu tố làm dễ như kháng viêm không steroid
Câu 45: Các biến chứng của ung thư dạ dày bao gồm:
- Thủng
- Chảy máu
- Hẹp môn vị
- Tất cả đều đúng
Câu 46: Chẩn đoán ung thư dạ dày chủ yếu dựa vào:
- Lâm sàng
- X quang
- Nội soi + chất đánh dấu ung thư
- Nội soi + sinh thiết tổ chức u
Câu 47: Câu nào sau đây sai trong đặc điểm dịch tễ học của ung thư dạ dày:
- Ung thư dạ dày hay gặp nhất ở nữ
- Ung thư dạ dày chủ yếu gặp ở độ tuổi từ 45-55
- Ung thư dạ dày có tính chất di truyền
- Tất cả đều sai
Câu 48: Viêm phổi do virus xảy ra với tần suất cao nhất ở trẻ:
- Sơ sinh – 1 tuổi.
- 2-3 tuổi.
- 4-5 tuổi.
- 6-7 tuổi
Câu 49: Viêm phổi do virus thường gặp vào mùa:
- Nóng, khô.
- Nóng, ẩm.
- Lạnh, khô.
- Lạnh, ẩm
Câu 50: Cơ chế phòng vệ tại chổ nào bị thương tổn khi bị nhiễm virus đường hô hấp:
- Cơ chế phòng vệ đường hô hấp trên.
- Nắp thanh quản và thanh quản.
- Phản xạ ho.
- Hệ biểu mô có lông chuyển