—–0o0—– |
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
Môn thi: Mạch điện Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
—–0o0—– |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
- PHẦN A- TRẮC NGHIỆM – 7,5 ĐIỄM
Chọn đáp án đúng: (đánh dấu X vào câu trả lời đúng)
Cho mạch điện Hình 1, dùng cho các câu 1,2,3,4,5,6,7,8.
Câu 1: số nút , số nhánh trong mạch điện là: | |
A. 2 nút , 2 nhánh
B. 1 nút , 3 nhánh |
C. 2 nút , 3 nhánh
D. 1 nút , 2 nhánh |
Câu 2: Số phương trình độc lập viết cho nút theo định luật Kirchhoff 1 là: | |
A. 2
B. 3 |
C. 4
D. 1 |
Câu 3: Số phương trình độc lập viết cho vòng theo định luật Kirchhoff 2 là: | |
A. 1
B. 3 |
C. 2
D. 4 |
Câu 4 : Phương trình dòng điện viết cho nút là: | |
A. I1+I2+I3=0
B. I1-I2+I3=0 |
C. I1+I2-I3=0
D. I1-I2-I3=0 |
Câu 5 : Phương trình viết cho vòng a theo phương pháp dòng điện nhánh là: | |
A. -12I1 + 6I2 = 12
B. 12I1 – 6I2 = 12 |
C. 12I1 – 6I2 = – 12
D. 12I1 + 6I2 = 12 |
Câu 6 : Phương trình viết cho vòng b theo phương pháp dòng điện nhánh là: | |
A. -6I2 + 4I3 = 15
B. 6I2 +4I3 = 15 |
C. 6I2 – 4I3 = 15
D. 12I1 + 4I3 = 27 |
Câu 7 : Phương trình viết cho vòng a theo phương pháp dòng điện vòng là:
- 18Ia – 6Ib = 12
- 18Ia + 6Ib = 12
- -18Ia – 6Ib = – 12
- 18Ia – 6Ib = -12
Câu 8 : Phương trình viết cho vòng b theo phương pháp dòng điện vòng là:
- 6Ia – 10Ib = 15
- -6Ia -10Ib = 15
- -6Ia + 10Ib = 15
- 6Ia + 10Ib = 15
Câu 9: Nhược điểm của đồng hồ vạn năng hiển thị bằng kim:
- Dễ sử dụng, dễ đọc số
- Dễ hư hỏng mạch điện tử, khó khăn trong việc đọc số liệu
- Độ linh hoạt cao, dễ tương thích truyền tín hiệu
- Chủ yếu để kiểm tra sự hoạt động của các linh kiện bán dẫn
Câu 10: Chức năng chính của Ampe kìm dùng để đo:
- Điện áp
- Dòng điện
- Điện trở
- Tất cả đều đúng
Câu 11: Để đo công suất tiêu thụ trong mạng 3 pha 4 dây đối xứng thường dùng:
- Một watt kế 1 pha
- Ba watt kế 1 pha
- Một watt kế 3 pha 3 phần tử
- Tất cả đều đúng
Câu 12 : Biểu thức công suất tác dụng trong mạch xoay chiều một pha là:
- P = UI sinj
- P = UI cosj
- P = I2 R sinj
- P = URI cosj
Câu 13 : Biểu thức công suất phản kháng trong mạch xoay chiều một pha là:
- Q = UI sinj
- Q = UI cosj
- Q = I2 R sinj
- Q = URI cosj
Câu 14 : Cho mạch điện như Hình 2. Dòng điện I có trị số là:
A. I = 2A B. I = 3A C. I = 4A D. I = – 4A |
Câu 15: Đồng hồ vạn năng hiển thị bằng kim và bằng số khác nhau về:
A. Nguyên lý đo điện áp | C. Nguyên lý hiển thị kết quả đo |
B. Nguyên lý đo điện trở | D.Tất cả đều sai |
Câu 16 : Cho hai sơ đồ tương đương (Hình 3 và hình 4)
Mối quan hệ giữa e1; e2; e3 và etđ là :
- e1 + e2 + e3 = etđ
- -e1 – e2 + e3 = etđ
- -e1 + e2 + e3 = etđ
- e1 – e2 + e3 = etđ
Câu 17: Trong mạng điện 220/380 V, điện áp pha bằng:
- 220 V
- 240V
- 380V
- 415V
Câu 18: Trong mạng điện 240/415 V, điện áp dây bằng:
- 220 V
- 240V
- 380V
- 415V
Câu 19: Nguyên lý đo dòng điện là:
- Mắc cơ cấu chỉ thị nối tiếp với mạch
- Mắc ampe kế nối tiếp phần tử cần đo
- Dùng điện trở Shunt
- Tất cả đều sai
Câu 20 : Nội dung định luật Kirchhoff 2 được phát biểu:
- Tổng đại số các điện áp rơi trên các phần tử trong mạch điện thì bằng không.
- Tổng các điện áp rơi trên các phần tử theo tất cả các nhánh trong một vòng bất kỳ thì bằng không.
- Tổng các điện áp rơi trên các phần tử theo tất cả các nhánh trong một vòng thì bằng không.
- Tổng đại số các điện áp rơi trên các phần tử theo tất cả các nhánh trong một vòng thì bằng không.
Câu 21 : Vectô điện áp = 100 ∠ 400 biểu diễn dưới dạng hình sin là:
- u = 100sin (ωt +400 ) (V)
- u = 10 sin (ωt +400 ) (V)
- u = 100 sin (ωt +400) (V)
- u = 100 sin (ωt -400 ) (V)
Câu 22 : Cho a = j2 + 4 ; b = 3 + j1; hiệu của a – b là:
- 1 – j
- 3 + j3
- 7 + j3
- 1 + j
Câu 23: Cho a = 6ej20º ; b = 2e j10º ; tích của a.b là:
- 8ej30º
- 12ej10º
- 12ej30º
- 8ej10º
Câu 24: Đặt công tắc xoay của VOM ở thang đo X10K, kim chỉ trên vạch chia số 10 thì giá trị điện trở đo được là:
- 100KΩ
- 1MΩ
- 10MΩ
- 100Ω
Hình 5 dùng cho các câu 24,25,26
|
Câu 25: Nguồn pin trong đồng hồ dùng để:
- Đo các đại lượng điện thụ động
- Đo các đại lượng điện tác động
- Đo điện áp
- Đo dòng điện
Câu 26: Đặt công tắc xoay ở thang đo ACV – 1000V, đọc trên vạch chia (0-10). Khi đo điện áp AC 220V thì kim phải chỉ trên vạch chia số :
- 11
- 2,2
- 1,1
- 22
Câu 27 : Quan hệ giữa đại lượng dây và pha trong sơ đồ hình sao của maïch xoay chieàu ba pha là:
- Id = IP ; Ud = UP.
- Id = IP ; Ud = UP.
- Id = IP ; Ud = UP.
- Id = IP ; Ud = UP.
Câu 28 : Biểu thức công suất phản kháng trong mạch xoay chiều ba pha đối xứng là:
- Q = Up.Ip.
- Q = Ud.Id.
- Q = Up.Ip. s
- Q = Ud.Id. s
Câu 29 : Công thức xác định góc lệch pha φ giữa điện áp và dòng điện là:
Câu 30 : Điều kiện để mạch R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng là: wL = ωL = ω.C
- PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm)
Cho mạch điện như
Biết: E = 12V, R1 = 4Ω , R2 = 6Ω , R3 = 3Ω
a/ Tính giá trị điện trở tương đương của mạch?
b/ Tính dòng điện các nhánh?
c/ Tính công suất của toàn mạch?
d/ Vẽ sơ đồ mắc Ampe kế DC và Vôn kế DC vào mạch để đo dòng điện, điện áp của các điện trở
———–HẾT———-