—–0o0—– |
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
Môn thi: Kỹ thuật điện tử Thời gian làm bài : 75 phút, không kể thời gian phút đề —–0o0—– |
MÃ ĐỀ: 01
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (10 điểm)
Câu 1) Điện trở tương đương của mạch điện sau là bao nhiêu, biết R1 = 220Ohm, R2
=330Ohm, R3 = 200Ohm:
- 332 Ohm
- 330 Ohm
- 220 Ohm
- 220 Ohm
Câu 2) Điện dung tương đương của mạch điện sau là bao nhiêu, biết C1 = 2F, C2 = 2F, C3= 4F:
- 30F
- 100F
- 9F
- 2F
Câu 3) Cho sơ đồ nguyên lý sau, biết V= 12V, Vled= 2V, Iled= 10mA. Tính R=?:
- R = 1 KOhm
- R = 1500 Ohm
- R = 1200 Ohm
- Đáp án khác
Câu 4) Cho sơ đồ nguyên lý sau, biết V= 9V Vled= 1.5V, Iled= 10mA. Tính R=?:
- R = 450 Ohm
- R = 100 Ohm
- R = 200 Ohm
- Đáp án khác
Cho bảng thông số sau sử dụng cho câu 5,6,7,8,9:
Câu 5) Kết luận nào đúng:
- Dòng tối đa cho phép chạy vào cực C là 150mA
- Dòng định mức chạy vào cực C là 150mA
- Dòng chạy vào cực C là 150mA khi nhiệt độ là 25 độ
- Tất cả đều sai
Câu 6) Kết luận nào đúng:
- VCEO: Điện áp đánh thủng giữa cực C và cực E khi cực B nối với cực E
- VCEO: Điện áp làm việc giữa cựa C và cực E
- Khi cực B hở mà điện áp giữa cực C và cực E mà >= 50V thì Transistor bị đánh thủng
- Tất cả đều sai
Câu 7) Kết luận nào đúng:
- VCBO: Điện áp đánh thủng giữa cực C và cực B khi cực E được phân cực
- VCBO: Điện áp làm việc giữa cựa C và cực B
- Khi cực E hở mà điện áp giữa cực Cvà cực B mà >= 60V thì Transistor bị đánh thủng
- Tất cả đều sai
Câu 8) Kết luận nào đúng:
- Dòng tối đa cho phép chạy vào cực B là 50mA
- Dòng định mức chạy vào cực B là 50mA
- Dòng chạy vào cực B là 50mA khi nhiệt độ là 25 độ
- Tất cả đều sai
Câu 9) Kết luận nào đúng:
- Công suất tối đa cho phép Transistor hoạt động là 400mW
- Công suất định mức Transistor hoạt động là 400mW
- Công suất Transistor là 400mW khi nhiệt độ là 25 độ
- Tất cả đều sai
Câu 10) Giá trị của điện trở có vòng màu (lục, lam, nâu, vàng kim) là:
A. 560Ω±10% C. 56Ω±5%
B. 560Ω±5% D. 56Ω±10%
Câu 11) Vòng màu của điện trở có giá trị là 2,2kΩ±5%:
- Đỏ, đỏ, đỏ, vàng kim
- Đỏ, đỏ, đỏ, bạc nhũ
- Đỏ, đỏ, cam, vàng kim
- Đỏ, đỏ, nâu, vàng kim
Câu 12) Chất bán dẫn thuần là chất bán dẫn
- Không có sự tham gia của nguyên tố ngoại
- Được tạo thành từ các nguyên tố có hóa trị
- Được tạo thành từ nguyên tố có hóa trị III với nguyên tố có hóa trị
- Chất không dẫn điện tại 0 độ
Câu 13) Chất bán dẫn tạp chất loại n:
- Mang điện tích dương
- Mang điện tích âm
- Trung hòa về điện
- Đáp án khác
Câu 14) Chất bán dẫn tạp chất loại p:
- Mang điện tích dương
- Mang điện tích âm
- Trung hòa về điện
- Đáp án khác
Câu 15) Đây là kí hiệu của:
- FET
- Transistor NPN
- Transistor PNP
- DIAC
Câu 16) Đây là kí hiệu của:
- JFET Kênh N
- MOSFET Kênh có sẵn N chanel
- MOSFET Kênh gián đoạn N chanel
- JFET Kênh P
Câu 17) Đây là kí hiệu của:
- JFET Kênh N
- MOSFET Kênh có sẵn N chanel
- MOSFET Kênh gián đoạn N chanel
- JFET Kênh P
Câu 18) Đây là kí hiệu của:
- Led
- Diode Chỉnh Lưu
- Diode Zener
- Photodiode
Câu 19) Mã ghi của tụ có điện dung 330pF là:
A. 331 B. 332 C. 330 D. 333
Câu 20) Mã ghi của tụ có điện dung 1uF là:
A. 105 B. 106 C. 104 D. 103
Câu 21) Kí hiệu của Diode Zener là:
A. a B. b C. c D. d
Câu 22) Kí hiệu sau là linh kiện:
- LED
- SCR
- TRIAC
- ZENER
Câu 23) Ứng dụng Diode chỉnh lưu:
A. Chỉnh lưu B. Hạn dòng C. Ổn áp D. Định dòng
Câu 24) Đây là kí hiệu của:
- MOSFET Kênh gián đoạn P chanel
- MOSFET Kênh có sẵn N chanel
- MOSFET Kênh gián đoạn N chanel
- MOSFET Kênh có sẵn P chanel
Câu 25) Đây là kí hiệu của:
- MOSFET Kênh gián đoạn P chanel
- MOSFET Kênh có sẵn N chanel
- MOSFET Kênh gián đoạn N chanel
- MOSFET Kênh có sẵn P chanel
Câu 26) Đây là linh kiện:
- Photo-Transistor
- Diode-Transistor
- Led –Transistor
- Diac –Transistor
Câu 27) Đây là mạch gì?
- Mạch khuếch đại đảo
- Mạch khuếch đại không đảo
- Mạch khuếch đại vi sai
- Mạch so sánh
Câu 28) Điện dung của tụ có mã ghi 475J là:
- 4,7uF±5%
- 0,47uF±5%
- 4,7nF±5%
- 0,47nF±5%
Câu 29) Điện dung của tụ có mã ghi 222K là:
- 2,2nF±10%
- 2,2nF±15%
- 2,2uF±10%
- 2,2uF±15
Câu 30) Chuyển tiếp p-n có đặc tính:
- Chỉ dẫn được nguồn DC
- Dẫn điện khi được phân cực thuận và hở mạch khi bị phân cực nghịch.
- Dẫn điện theo cả hai trường hợp phân cực thuận và nghịch.
- Không dẫn điện
Câu 31) Kết luận nào đúng:
- Công suất tối đa cho phép Transistor hoạt động là 400mW
- Công suất định mức Transistor hoạt động là 400mW
- Công suất Transistor là 400mW khi nhiệt độ là 25 độ
- Tất cả đều sai
Câu 32) Tổng trở ngõ ra Rout của Op-amps có giá trị?
- Vô cùng lớn
- Rất nhỏ
- Vài Ohm
- 10KOhm
Câu 33) Đây là linh kiện:
- Photo – TRIAC
- Diode – TRIAC
- Led – TRIAC
- Diac – TRIAC
Câu 34) Đặc tính chung về dòng điện của Transistor:
- Ic = Ib + Ie
- Ie = Ib + Ic
- Ib = Ic + Ie
- Ib = β*Ic
Câu 35) Mạch nào sau đây Diode được phân cực thuận:
- Mạch a
- Mạch b
- Mạch c
- Mạch a và c
Câu 36) Đây là kí hiệu của:
- Triac
- Diac
- Scr
- Diode zener
Câu 37) Các thông số sau thông số nào là không phải là thông số giới hạn của diode ?
A. PID B. Idmax C. Pdmax D. Vγ
Câu 38) Điện áp ngưỡng phân cực thuận cho diode loại Si là:
A. 2V đến 0.3V C. 0.4V đến 0.6V
B. 3V đến 0.4V D. 0.6V đến 0.7V
Câu 39) Điện áp ngưỡng phân cực thuận cho diode loại Ge là:
A. 2V đến 0.3V C. 0.3V đến 0.4V
B. 4V đến 0.6V D. 0.6V đến 0.7V
Câu 40) Tổng trở ngõ vào Rin của Op-amps có giá trị?
- Vô cùng lớn
- Rất nhỏ
- Vài Ohm
- 10KOhm