Đề số 63-ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ-Giải phẩu sinh lý trẻ mầm non-IL0063

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA MÔN KỲ
MÃ ĐỀ: IL0055

 

MÔN: GIẢI PHẨU SINH LÝ TRẺ MẦM NON

   Ngành: SƯ PHẠM MẦM NON                                                        Thời gian: 60 phút

 (Trình độ trung cấp  )

Hướng đẫn bổ sung :

·        Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

  1. PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 20 CÂU – 10 ĐIỄM

Chọn đáp án đúng: (Khoanh tròn vào câu trả lời đúng)

Câu 1: Khi xảy ra quá trình viêm:

  1. Bạch cầu hạt trung tính có mặt ngay sau vài phút
  2. Đại thực bào mô là những tế bào trưởng thành có thể bắt đầu ngay quá trình thực bào
  3. Tăng huy động bạch cầu trung tính từ tuỷ xương và kho dự trữ
  4. Bạch cầu mono tập trung nhanh chóng tại vùng viêm

Câu 2: Loại tế bào không có khả năng thực bào là:

  1. Bạch cầu trung tính trong máu và mô
  2. Bạch cầu mono trong máu
  3. Tế bào Kupffer
  4. Bạch cầu lympho trong máu

Câu 3: Tế bào di động đầu tiên đến nơi có vật lạ xâm nhập là:

  1. Bạch cầu đa nhân trung tính
  2. Bạch cầu mono
  3. Đại thực bào
  4. Bạch cầu ưa base

Câu 4: Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính sau:

  1. Có khả năng khử độc protein lạ
  2. Có khả năng bám mạch và xuyên mạch
  3. Có khả năng giải phóng ra plasminogen
  4. Có khả năng giải phóng heparin vào máu

Câu 5: Thành tâm thất phải mỏng hơn thành tâm thất trái vì:

  1. Tâm thất phải chứa ít máu hơn
  2. Thể tích tâm thu của tâm thất phải nhỏ hơn
  3. Tâm thất phải tống máu với một áp lực thấp hơn
  4. Tâm thất phải tống máu với một tốc độ chậm hơn

Câu 6: Chất nào sau đây được hấp thu ở miệng:

  1. Glucose
  2. Acid amin
  3. Acid béo
  4. Cả a, b, c đều sai

Câu 7: Nói về bài tiết HCl, câu nào sau đây sai:

  1. Có sử dụng CO2
  2. Do tế bào cổ tuyến bài tiết
  3. Được kích thích bởi Acetycholin
  4. Bị ức chế bởi các thuốc kháng thụ thể H2

Câu 8: Khả năng vận chuyển 0xy tối đa của máu là do:

  1. Độ bão hoà 0xy trong máu
  2. Nồng độ Hemoglobin trong máu
  3. PH máu
  4. Nhiệt độ máu

Câu 9: Yếu tố quyết định số lượng hồng cầu của nam cao hơn nữ giới là:

  1. Erythropoietin
  2. Testosteron
  3. Tyrosin
  4. ACTH

Câu 10: Hồng cầu tăng trong các bệnh nào dưới đây, ngoại trừ:

  1. Suy tim
  2. Suy thận
  3. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
  4. Mất nước

Câu 11: Dịch tiêu hoá nào sau đây có PH kiềm nhất:

  1. Dịch tuỵ
  2. Dịch vị
  3. Nước bọt
  4. Dịch mật

Câu 12: Bạch cầu giảm gặp trong bệnh:

  1. Nhiễm khuẩn cấp tính
  2. Nhiễm vi rút
  3. Suy tim
  4. Suy thận

Câu 13: Tế bào nào của tinh hoàn sản xuất ra hormone testosterone:

  1. Tế bào tuyến
  2. Tế bào kẽ
  3. Tế bào thành
  4. Tế bào Leyding

Câu 14: ACTH là hormone:

  1. Hướng vỏ thượng thận
  2. Kích thích tuyến giáp
  3. Kích thích nang trứng
  4. Tăng trưởng

Câu 15: Thiếu hormon insulin sẽ gây bệnh:

  1. Đần độn
  2. Hội chứng Cushing
  3. Đái tháo đường
  4. Đái tháo nhạt

Câu 16: Iod cần cho sự bắt màu tế bào:

  1. Tuyến yên
  2. Tuyến giáp
  3. Tuyến thượng thận
  4. Tuyến sinh dục

Câu 17: Hồng cầu ở người trưởng thành được sản sinh từ:

  1. Gan
  2. Tuỷ đỏ
  3. Tuỷ vàng
  4. Lách và hạch bạch huyết

Câu 18: Đời sống của hồng cầu khoảng:

  1. 100 – 120 ngày
  2. 120 – 140 ngày
  3. 140 – 160 ngày
  4. 200 – 220 ngày

Câu 19: Khi có mặt ADH, lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở:

  1. Ống lượn gần
  2. Quai Henle
  3. Ống lượn xa
  4. Ống góp vùng vỏ

Câu 20: Nhóm máu A có thể nhận được:

  1. Người có nhóm máu AB
  2. Người có nhóm máu B
  3. Người có nhóm máu Rh+
  4. Người có nhóm máu O

 

 

—————HẾT——————–

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Note: Học viên đăng kí học tại trường hoặc cần lấy link tải đề vui lòng liên hệ thầy/cô đang hỗ trợ để được hướng dẫn làm bài Hoặc gửi email về: phongdaotaoilearning@gmail.com

Chúc các bạn hoàn thành tốt môn học.

Trân Trọng,

5/5 - (100 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!