Đề số 17- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ- MÔN VẬT LIỆU HỌC- IL0017

ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC

MÃ ĐỀ: IL0017

(Trình độ trung cấp  )

             MÔN:  VẬT LIỆU HỌC

   Ngành: Công Nghệ Ô Tô                                                                Thời gian: 30 phút

Hướng đẫn bổ sung :

·        Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

  1. PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 50 CÂU – 10 ĐIỄM

Chọn đáp án đúng

1.Trong đặc tính cơ bản sau của gang, đặc tính nào không đúng?

  1. Dễ nấu luyện do thành phần không yêu cầu chặt chẽ như thép
  2. Độ dẻo dai, độ bền kém thép
  3. Luôn có độ cứng cao hơn thép vì hàm lượng các bon nhiều
  4. Tính đúc tốt do có cùng tinh dễ chảy

2.Graphit trong gang xám có dạng

A. Tấm                 B. Cụm             C. Cầu                                    D. Cả a, b, c

3.Thân và nắp hộp được đúc từ

A.Thép hợp kim        B. Gang xám                C. Gang cầu               D. Gang dẻo

4.Công dụng của mác vật liệu CT38:

  1. Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa, …), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …
  2. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt
  3. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
  4. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …

5.Công dụng của mác vật liệu GX28-48 là:

  1.  Làm các chi tiết chịu tải cao, chịu mài mòn như bánh răng chữ V, trục chính, vỏ bơm thủy lực
  2.  Làm các chi tiết chịu tải trọng tương đối cao như bánh răng (tốc độ chậm), bánh đà, thân máy quan trọng,…
  3.  Làm các chi tiết không chịu tải (vỏ, nắp) chỉ có tác dụng che chắn
  4.  Làm các chi tiết chịu tải trọng nhẹ, ít chịu mài mòn như vỏ hộp giảm tốc, thân máy không quan trọng

6.Trong các mác vật liệu sau, đâu là thép kết cấu các bon?

A. CD80             B. CD80A                  C. C45                        D. CT33

7.Trên giản đồ trạng thái Fe – C, hợp kim của Fe và C ứng với thành phần C < 2,14% là:

A. Thép
B. Gang trắng
C. Gang xám
D. Gang graphit

8.Hợp chất hóa học sẽ có cơ tính như thế nào

A. Dẻo, dai        B. Có độ bền cao            C. Cứng, dòn             D. Cả a, b, c

9.Khi chưa nhiệt luyện, loại gang nào có độ cứng cao nhất?

A. Gang xám       B. Gang cầu             C. Gang trắng            D. Gang dẻo

10.Công dụng của mác vật liệu GX28-48 là:

A. Làm các chi tiết chịu tải cao, chịu mài mòn như bánh răng chữ V, trục chính, vỏ bơm thủy lực
B. Làm các chi tiết chịu tải trọng tương đối cao như bánh răng (tốc độ chậm), bánh đà, thân máy quan trọng,…
C. Làm các chi tiết không chịu tải (vỏ, nắp) chỉ có tác dụng che chắn
D.Làm các chi tiết chịu tải trọng nhẹ, ít chịu mài mòn như vỏ hộp giảm tốc, thân máy không quan trọng

12.Cho mác vật liệu GC45-5. Hỏi số “5” có ý nghĩa gì?

A.Số chỉ độ bền kéo tối thiểu                     B. Số chỉ độ bền uốn tối thiểu

B.Số chỉ độ giãn dài tương đối                        D. Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối

13.Nếu ký hiệu của gang cho biết giới hạn bền kéo: 21 Kg/mm2, giới hạn bền uốn 40 Kg/mm2 thì đó là:

A.GC 21 – 40.           B. GX 21 – 40.          C. GC 21 – 40.          D. Cả a và b.

14.Chọn vật liệu thích hợp làm chi tiết hình dạng phức tạp, thành mỏng?

A.GC60-2                B. GX36-56              C. GZ50-4                  D. GC45-5

15.Chọn vật liệu thích hợp làm trục khuỷu?

A.GZ50-4              B. GX36-56                 C. GX32-52             D. GC60-2

16.Cho mác vật liệu GX18-36. Hỏi số “18” có ý nghĩa gì?

A.Số chỉ độ giãn dài tương đối              B. Số chỉ độ bền kéo tối thiểu

C.Số chỉ độ bền uốn tối thiểu                  D. Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối

17.Vật liệu được sử dụng nhiều trong hàng không là

A. Đura              B. Brông                  C. Inox                     D. Thép gió

18.Hợp kim cứng WCTiC17Co12 chứa:

A. 17% WC, 12% Co                      B. 17% TiC, 71% WC, 12% Co

C. Co 12%, 17% (TiC + TaC), 71% WC                  D. 17% TiC, 71% TaC, 12% Co

19.Latông là hợp kim của đồng và:

A.Sn           B. Zn            C. Al                  D. Be

20.Chế tạo gang dẻo bằng cách:

  1. Ủ từ gang trắng
  2. Nhiệt luyện đặc biệt gang xám
  3. Làm nhỏ hạt gang để nâng cao tính dẻo
  4. Khử bỏ triệt để P,S

21.Vật liệu thích hợp để làm các chi tiết chịu tải trọng động,thành mỏng, hình dạng phức tạp:

A.Gang xám                   B.Gang cầu               C. Gang dẻo               d-Thép

22.Đưa vào thép kết cấu một lượng hợp kim không quá 3-4% thường nhằm mục đích là:

  1. Nâng cao độ thấm tôi
  2. Nâng cao độ cứng và tính chống mài mòn
  3. Nâng cao khả năng chịu nhiệt
  4. Làm cho hạt nhỏ

23.Thép được gọi là thép hợp kim cao nếu tổng lượng các nguyên tố hợp kim cao hơn:

A. 4%                    B. 6%                           C.8%                           D.10%

24.Hình bên là tổ chức của:cau24

  1. Thép
  2. Gang dẻo
  3. Gang cầu
  4. Gang xám

 25.Lượng cacbon có trong thép hợp kim kết cấu là:

  1. 0,10-0,25%C,
  2. 0,30-0,50%C,
  3. 0,1-0,65%C,
  4. 0,70%C.

26.Các yêu cầu cơ bản về tính chất đối với thép kết cấu là gì

  1. Độ bền cao và độ dẻo cao
  2. Độ bền cao và độ cứng cao
  3. Độ bền cao, dễ nấu luyện và đúc
  4. Độ bền cao kết hợp với độ dai va đạp tốt, tính công nghệ

27.Thép được gọi là thép hợp kim trung bình nếu tổng lượng các nguyên tố hợp kim nằm trong khoảng:

A. 0,5 – 4%             B. 1 – 8%                    C. 2,5 – 10%              D. 4 – 15%

29.Có bao nhiêu cách phân loại thép hợp kim:

A.1                    B. 2                             C. 3                             D. 4

28.Nhiệt luyện thép là khâu gia công vật liệu thép bằng nhiệt nhằm:

  1. Cải thiện tính công nghệ của thép
  2. Tăng độ bền và độ cứng của thép
  3. Tăng tính chống mài mòn cho thép
  4. Cả ba câu trên đều đúng

29.Nguyên tố hợp kim tồn tại chủ yếu trong thép chịu nhiệt là:

  1. Cr               B. Ni                           C. W                           D. Ni

30.Hợp kim cứng chứa 6% Co, 15%TiC và WC có công thức:

  1. WC15TiCCo6
  2. WC79TiCCo6
  3. WC79TiC6Co
  4. WCTiC6Co15

31.Trong ký hiệu Nhôm nguyên chất A995 có chứa bao nhiêu phần trăm Nhôm:

  1. 9,95%
  2. 99,5%
  3. 99,95%
  4. 99,995%

32.Trong ký hiệu đồng thau: LCuZn25Ni25 có chứa bao nhiêu phần trăm kẽm:

  1. 25%
  2. 50%
  3. 75%
  4. Không chứa kẽm

33.Đura là hợp kim của nguyên tố kim loại nào dưới đây?

  1. Fe
  2. Al
  3. Cu
  4. Zn

34.Tiêu chuẩn ký hiệu vật liệu DIN là của quốc gia nào?

  1. Anh
  2. Mỹ
  3. Pháp
  4. Đức

35.Thép SKD1 theo tiêu chuẩn JIS là thép:

  1. Thép chế tạo bánh răng
  2. Thép chế tạo vỏ máy
  3. Thép chế tạo khuôn
  4. Thép cacbon thông thường

36.Lượng cacbon làm thép lò xo là:

  1. 0,1 – 0,5%
  2. 0,5 – 0,65%
  3. 0,65 – 0,75%
  4. 0,5 – 0,75%

37.Thép 12X13 dùng để:

  1. Dùng làm các chi tiết của dụng cụ đo, đồng hồ đo, ổ lăn…
  2. Dùng chế tạo các chi tiết máy trong công nghê thực phẩm, hóa học.
  3. Dùng rộng rãi trong kỹ thuật, không những trong công nghiệp hóa học mà cả trong các ngành công nghiệp khác và làm đồ dùng hằng ngày.
  4. Dùng chế tạo các chi tiết máy chịu ăn mòn, chịu nhiệt tốt như : Cánh tuốc bin hơi, xupap…

38.Nguyên tố hợp kim tồn tại chủ yếu trong thép gió là:

  1. Cr                   B. Ni                           C. W                           D. Ni

39.Yêu cầu chủ yếu đối với thành phần sợi cốt của vật liệu compozit là:

  1. Độ cứng cao
  2. Độ bền cao
  3. Khả năng chịu nhiệt cao
  4. Cứng và chịu va đập tốt

40.Hai chức năng quan trọng nhất của thành phần nền trong vật liệu compozit là

  1. Liên kết các phần tử cốt và tạo hình
  2. Tạo hình và che phủ
  3. Tạo hình và chống ăn mòn
  4. Liên kết và tạo độ dẻo

41.Phân loại theo trạng thái tự nhiên. Polime chia thành mấy loại:

  1. 1 loại
  2. 2 loại
  3. 3 loại
  4. 4 loại

42.Gỗ, bông, da, tơ lụa được xếp vào nhóm nào

  1. Polime tổng hợp
  2. Polime tự nhiên
  3. Ceramic
  4. Không thuộc các nhóm trên

43.Chất dẻo là:

  1. Polime nhân tạo
  2. Ceramic
  3. Polime hữu cơ
  4. Compozit

44.Trong số các ưu điểm của chất dẻo dưới đây, ưu điểm nào không đúng:

  1. Dẫn nhiệt thấp
  2. Độ dai va đập thấp
  3. Ổn định hoá học
  4. Trong suốt về quang học

45.Chế tạo áo đi mưa, khăn trải bàn sử dụng nhóm vật liệu nào dưới đây

  1. Polystyren (PS)
  2. Polyetylen (PE)
  3. Teflon
  4. Polivinyclorua (PVC)

46.Chế tạo vỏ, ruột xe máy thông thường sử dụng loại vật liệu nào dưới đây:

  1. Polystyren (PS)
  2. Polyetylen (PE)
  3. Cao su
  4. Polivinyclorua (PVC)

47.Để chế tạo chi tiết của máy bay. Người ta chọn loại vật liệu nào:

  1. Compozit sợi C
  2. Compozit sợi thuỷ tinh
  3. Compozit nền kim loại
  4. Cả 3 đáp án trên đều sai

48.So với cao su tự nhiên, cao su lưu hoá:

  1. Mềm, dẻo hơn
  2. Đàn hồi tốt hơn
  3. Độ cứng, tính chống mài mòn cao
  4. Chịu kéo, chịu nén tốt hơn

49.Vật liệu compozit có cấu tạo gồm mấy pha:

  1. 1 pha
  2. 2 pha
  3. 3 pha
  4. 4 pha

50.Chế tạo mui xe du lịch, vỏ thuyền thông thường người ta chọn loại vật liệu nào dưới đây:

  1. Compozit sợi C
  2. Compozit sợi thuỷ tinh
  3. Compozit nền kim loại
  4. Cả 3 đáp án trên đều sai

 

 

—————HẾT——————–

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

        DUYỆT ĐỀ                                                                     GIẢNG VIÊN RA ĐỀ

(Ký và ghi rõ họ tên)                                                                 (Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

Note: Học viên đăng kí học tại trường hoặc cần lấy link tải đề vui lòng liên hệ thầy/cô đang hỗ trợ để được hướng dẫn làm bài Hoặc gửi email về: phongdaotaoilearning@gmail.com

Chúc các bạn hoàn thành tốt môn học.

Trân Trọng,

5/5 - (100 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!