Đề số 12- Đề cuối kỳ trắc nghiệm_Tin học đại cương-IL0012

ĐỀ : THI

MÔN: TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

THỜI GIAN: 60 PHÚT

MÃ ĐỀ: IL0012

Đề thi dành cho học viên không vào được zoom buổi học. Các bạn lấy đề tại đây đề làm bài

KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU

Câu 1. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?
a) Router                                             b) Rom                                    c) Ram                         d) CPU

Câu 2. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
a) Đĩa quang, Bộ nhớ trong                b) Cache, Bộ nhớ ngoài          c) Bộ nhớ ngoài, ROM

  1. d) Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài

Câu 3. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
a) Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
b) Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
c) Chia sẻ tài nguyên
d) Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

Câu 4. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?
a) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer) .
b) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner).
c) Máy quét ảnh (Scaner).
d) Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)

Câu 5. Khi đang làm việc vơi Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện:
a). Click chuột phải vào đối tượng,chọn Restore       b). Chọn đối tượng, rồi chọn File – Open
c). Chọn đối tượng, rồi chọn File – Copy                  d). Chọn đối tượng, rồi chọn File – Move To Folder…
Câu 6.Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ?   

a). Ctrl+Delete            b). Alt+Delete                         c). Shift+Delete                                  d). Cả 3 câu đều sai

Câu 7. Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách ?
a). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
b). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
c). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

Câu 8. Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng các phím nào?
a). Print Screen            b). Ctrl+Ins                             c). Ctrl+C                                            d). ESC

Câu 9. Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp và thư mục?
a). Tên tệp                   b). Kiểu tệp                             c). Kích thước tệp                               d). Tần suất sử dụng
Câu 10.Phần History trong mạng Internet dùng để:
a).Liệt kê các địa chỉ email đã dùng.
b). Liệt kê tên các trang web.
c). Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ.
d). Liệt kê số người đã sử dụng mạng Internet.

Câu 11. Để truy cập Internet, người ta dùng chương trình nào sau đây?
a). Microsoft Word
b). Microsoft Excel
c). Wordpad
d). Internet Explorer

Câu 12. Bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên RAM được viết tắt từ ?

a).Read Access Memory

b). Rewrite Access  Memory

c).Rewrite Access Memory

d). Random Access Memory

Câu 13. Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc:

a). Chỉ chạy được hai chương trình

b).Chỉ chạy được một chương trình

c). Chạy nhiều chương trình ứng dụng khác nhau

d).Tất cả các câu đều sai

Câu 14. Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp phím:

a). Alt +F5                  b).Ctrl + F5                 c).Shift + F4                d). Alt + F4

Câu 15. Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất là:

a). Byte                       b). Bit              c).KiloByte                 d).Tất cả đều sai

Câu 16. Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng là m môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là :

a). Hệ điều hành          b). Phần mềm  c).Các loại trình dịch trung gian         d).Tất cả đều sai.

Câu 17. Loại bộ nhớ nào chỉ lưu giữ được dữ liệu khi có nguồn điện

a).Ổ cứng                    b). RAM                                  c). USB                       d).ROM

Câu 18. Đơn vị xử lý trung tâm của máy tính được gọi là:

a). VGA                      b).Monitor                               c). CPU                       d).HDD

Câu 19. Phần mềm nào dưới đây được dùng để xử lý bảng tính?

a). Microsoft Visio      b). Microsoft Power Point      c). Microsoft Word                 d). Microsoft Excel

Câu 20. Trong Gmail hoặc Yahoo mail, nơi lưu trữ các thư đến hộp thư của mình, được gọi là:

a). Inbox                      b).Sent item                             c).Trash                                   d). Outbox

Câu 21. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
a). Ctrl +V                    b). Ctrl +X                         c). Ctrl + Z                    d). Ctrl+ Y

Câu 22. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:
a). Ctrl + F                    b). Alt + A                         c). Alt + F                     d). Ctrl + A

Câu 23. Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để :
a). Cắt một đoạn văn bản                                b). Sao chép một đoạn văn bản
c). Dán một đoạn văn bản từ Clipboard         d). Cắt và sao chép một đoạn văn bản

Câu 24. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
a). Bấm phím Enter                                         b). Bấm phím mũi tên di chuyển
c). Bấm phím Space                                        d). Bấm phím Tab

Câu 25. Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
a). Format – Header and Footer                      b). Tools – Header and Footer
c). View – Header and Footer                         d). Insert – Header and Footer

Câu 26. Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta bấm phím:
a).  Del                        b). Tab                                    c). Insert                      d). CapsLock

Câu 27. Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
a). View – Symbol       b). Insert – Symbol                 c). Tools – Symbol       d). Format – Symbol

Câu 28. Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản ?
a). Shift+End              b). Ctrl+End                            c). Alt+End     d). Ctrl+Alt+End

Câu 29. Bấm tổ hợp phím Ctrl + B trong Microsoft Word sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

a). Bật/Tắt chữ đậm                                        b). Bật/Tắt chữ nghiêng

c). Bật/Tắt chữ gạch chân                               d). Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)

Câu 30. Bấm tổ hợp phím Ctrl + = trong Microsoft Word sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

a).Bật/Tắt chữ thường                                                b).Bật/Tắt chữ chỉ số dưới

c).Bật/Tắt chữ hoa                                          d).Bật/Tắt chữ chỉ số trên

Câu 31. Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:
a) Click 1 lần trên đoạn                                   b) Click 3 lần trên đoạn
c) Click 2 lần trên đoạn                                   d) Click 4 lần trên đoạn.

Câu 32.  Để vẽ đồ thị trong Word ta chọn:

  1. a) File/ Chart b) View/ Chart c) Insert/ Chart                                    d) Design/ Chart

Câu 33: Trong Word, biểu tượng cây chổi có chức năng gì?
a) Sao chép nội dung văn bản                         b) Sao chép định dạng
c) Canh lề văn bản                                          d) Mở văn bản đã có

Câu 34. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản ?
a). Shift+Home           b). Ctrl+Home             c). Atl+Home                                     d). Ctrl+Alt+Home

Câu 35. Bấm tổ hợp phím Ctrl + I trong Microsoft Word sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

a). Bật/Tắt chữ đậm                            b). Bật/Tắt chữ nghiêng

c). Bật/Tắt chữ gạch chân                   d). Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)

Câu 36. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị 0. Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:
a). 0                             b). 5                 c). #DIV/0!                             d). #VALUE!

Câu 37. Trong Excel, hàm tính giá trị lớn nhất trong các ô thuộc khối ô C12:C15 là:
a).=Max C12:C15       b). =Max(C12;C15)    c).=Max(C12,C15)      d). =Max(C12:C15)

Câu 38. Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“TIN HOC DAI CUONG”) là:
a) 15                            b) 16                c) 17                d) 14

Câu 39 .Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:
a) Vlookup                  b) Hlookup                  c) Cả 2 đều đúng         d) Cả 2 đều sai

Câu 40. Trong bảng tính Excel, Ô C2 chứa hạng của học sinh. Công thức nào tính học bổng theo điều kiện: Nếu xếp hạng từ hạng một đến hạng ba thì được học bổng là 200000, hạng lớn hơn 3 thì học bổng bằng 0
a) =IF(C2<=3,200000, “”)                  b) =IF(C2<=3, 200000,0)
c) =IF(C2<=3, 0, 200000)                  d) =IF(C2<3, 200000, “”)

Câu 41. Biểu thức sau = AND(5>4,6<9,2<1,10>7,OR(2<1,3>2))
a) True                         b) #Value!       c) #Name?       d) False

Câu 42. Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:
    a). Dấu chấm hỏi (?)            b). Dấu bằng (= )         c). Dấu hai chấm (: )                d). Dấu đô la ($)

Câu 43. Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
    a). Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
b). Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
c). Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
d). Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi

Câu 44. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC , Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả :   

a).6                  b). Tinhoc                    c). TINHOC                            d). #VALUE!

Câu 45. Với công thức = MAX(20,MAX(5,100)) cho kết quả là :
a). 100                                     b). 20                           c).5                                          d). Tất cả đều sai

Câu 46.Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = COUNTA(A1:A2) thì kết quả là:
a). 2                                         b). 3                             c).4                                          d). 5

Câu 47.Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = SUM(A1:A2) thì kết quả là:
a). 469                                     b). 705                         c).720                                      d). 710

Câu 48. Trong Excel, cho biết kết quả biểu thức =IF(AND(1<2,3<4),”XETNGHIEM”,IF(AND(4>2,1<3),”DIEUDUONG”,”DUOCDIEUDUONG”))

a).DUOC                    b).DIEUDUONG       c).DUOCDIEUDUONG              d).XETNGHIEM

Câu 49.Trong Excel, AND, OR, NOT là:
a). Hàm của kiểu dữ liệu kiểu số.                    b). Hàm của kiểu dữ liệu kiểu Logic.
c). Hàm của kiểu dữ liệu ngày                        d). Tất cả đều sai.

Câu 50. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự “Tin hoc van phong” ; Tại ô B2 gõ vào công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả?
a). TINHOCVANPHONG                            b). Tin hoc van phong
c). TINHOC VANPHONG                                       d). TIN HOC VAN PHONG

Note: Học viên đăng kí học tại trường hoặc học viên cần lấy link tải đề vui lòng liên hệ thầy/cô đang hỗ trợ để được hướng dẫn làm bài Hoặc gửi email về: phongdaotaoilearning@gmail.com

Chúc các bạn hoàn thành tốt môn học.

Trân Trọng,

5/5 - (100 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!