ĐỀ KIỂM TRA GIỮA MÔN HỌC
MÔN: BỆNH TRUYỀN NHIỄM
Ngành: Y Sĩ Thời gian: 30 phút
(Trình độ trung cấp )
Hướng đẫn bổ sung :
· Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
I PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 25 CÂU – 10 ĐIỄM
Câu 1: Nhiễm khuẩn huyết có thể xảy ra trong trường hợp:
- Sau chấn thương, phẫu thuật
- Sau một biện pháp điều trị hoặc thăm dò không đảm bảo nguyên tắc vô khuẩn
- Trẻ bị nhiễm khuẩn màng ối trước sinh
- Cả A, B và C đều đúng
Câu 2: Biện pháp nào sau đây được áp dụng trong phòng ngừa bệnh bạch hầu, ngoại trừ:
- Chủng ngừa các đối tượng có nguy co mắc bệnh
- Uống kháng sinh dự phòng sau khi tiếp xúc
- Vệ sinh môi trường tốt
- Tiêm 10.000 đơn vị SAD ngay sau khi tiếp xúc
Câu 3: Biểu hiện nào sau đây không thấy trong bệnh bạch hầu:
- Viêm thần kinh ngoại biên
- Viêm cơ tim
- Tràn dịch màng phổi
- Không có đáp án nào đúng
Câu 4: Thời kỳ khởi phát trong bệnh sởi đặc trưng bởi dấu hiệu:
- Viêm long
- Thở nhanh
- Mạch nhanh
- Không có đáp án nào đúng
Câu 5: Trong bệnh sởi thường gặp biến chứng:
- Viêm cơ tim
- Viêm phổi
- Viêm tai giữa
- Đáp án B và C đúng
Câu 6: Nguyên nhân gây bệnh dịch tả là:
- Salmonella
- Shigella
- Vibrio Cholerae
- Không có đáp án nào đúng
Câu 7: Đặc điểm đau bụng trong hội chứng lỵ là:
- Đau âm ỉ liên tục
- Đau từng cơn dọc theo khung đại tràng
- Đau như dao đâm
- Không có đáp án nào đúng
Câu 8: Đặc điểm phân trong bệnh lỵ là:
- Phân có nhầy máu
- Phân lỏng, đục như nước vo gạo
- Phân nát
- Không có đáp án nào đúng
Câu 9: Dùng kháng sinh trong bệnh dịch tả nhằm mục đích:
- Giảm đau
- Giảm tiêu chảy
- Đề phòng bội nhiễm
- Tăng cường sức đề kháng cho người bệnh
Câu 10: Lập kế hoạch chăm sóc người bệnh sởi là:
- Hạ sốt
- Bù nước và điện giải
- Đảm bảo hô hấp
- Đáp án A và B đúng
Câu 11: Leptospira lây qua đường:
- Tiêu hóa
- Da và niêm mạc
- Tiếp xúc trực tiếp với nước tiểu
- Đáp án A, B và C đúng
Câu 12: Leptospira thường gặp ở đối tượng:
- Giáo viên
- Nông dân
- Người giết mổ gia súc
- Đáp án B và C đúng
Câu 13: Thời kỳ khởi phát trong bệnh Leptospira có dấu hiệu đặc trưng là:
- Vang da, vàng mắt
- Đau đầu, buồn nôn
- Đau cơ
- Xuất huyết dưới da
Câu 14: Trực khuẩn ho gà thuộc loại:
- Vi khuẩn gây bệnh nội độc tố
- Vi khuẩn gây bệnh ngoại độc tố
- Vi khuẩn chịu đựng nhiệt độ tốt
- Không có đáp án nào đúng
Câu 15: Nguyên nhân gây bệnh thủy đậu là:
- Varicella Zoster
- Salmonella
- Shigella
- Chỉ có B và C đúng
Câu 16: Cơn ho trong bệnh ho gà diễn tiến theo thứ tự:
- Ho → Thở rít → Khạc đàm giãi
- Thở rít → Ho → Khạc đàm giãi
- Ho → Khạc đàm giãi → Thở rít
- Không có đáp án nào đúng
Câu 17: Bệnh ho gà chủ yếu gặp ở đối tượng:
- Người lớn
- Trẻ 1 → 6 tuổi
- Người già
- Mọi đối tượng
Câu 18: Sốt xuất huyết Dengue có trung gian truyền bệnh là:
- Ruồi, nhặng…
- Muỗi Anopheles
- Muỗi Aedes Agypti
- Chỉ có B và C đúng
Câu 19: Điều nào sau đây là cần thiết khi khai thác tiền sử của một người bệnh nghi ngờ đã mắc nhiễm khuẩn huyết:
- Gần đây có bị vết thương
- Có nhổ răng hay phẫu thuật thẩm mỹ…
- Có tiêm chích ma túy không
- Cả A, B và C đều đúng
Câu 20: Lập kế hoạch chăm sóc cho người bệnh nhiễm khuẩn huyết, ngoại trừ:
- Hạ thân nhiệt
- Khó thở, trụy tim mạch
- Rối loạn nước và điện giải
- Dinh dưỡng kém
Câu 21: Người bệnh thương hàn sốt cao, người Điều dưỡng nên làm gì, chọn câu sai:
- Khẩn trương cho uống Aspirin để hạ sốt
- Lau mát bằng nước ấm
- Theo dõi thân nhiệt liên tục
- Cho người bệnh uống nhiều nước
Câu 22: Điều nào sau đây không chính xác khi nói về bệnh dịch tả:
- Lây lan nhanh
- Vi trùng đa số kháng thuốc và rất khó điều trị
- Sử dụng dung dịch 0resol để điều trị
- Người bệnh có thể nhanh chóng tử vong do sốc
Câu 23: Lập kế hoạch chăm sóc người bệnh Lỵ, ngoại trừ:
- Đảm bảo thông khí
- Theo dõi tuần hoàn
- Theo dõi, phát hiện biến chứng
- Chăm sóc hệ vận động
Câu 24: Biện pháp phòng ngừa quan trọng nhất khi có Lỵ trực trùng là:
- Hạn chế ăn rau quả tươi
- Cho chlor vào nước sinh hoạt
- Đi khám để được tiêm phòng
- Diệt trung gian truyền bệnh: ruồi, nhặng…
Câu 25: Biến chứng thần kinh có thể gặp trong bệnh bạch hầu, ngoại trừ:
- Liệt chi
- Liệt mặt
- Liệt hầu họng
- Liệt hoành cách mô
——————HẾT——————–
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ