ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN
MÔN: HÓA DƯỢC – DƯỢC LÝ
Ngành: Dược Sĩ Thời gian: 90 phút
(Trình độ trung cấp )
Hướng đẫn bổ sung : · Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
- PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 40 CÂU – 10 ĐIỄM
Chọn đáp án đúng: (đánh dấu X vào câu trả lời đúng)
1.Tương tác nào sau đây là tương tác Dược động học:
- Sữa và thuốc Tetracyclin . C.Nalorphin và Morphin.
- Strychnin và Diazepam. D. Cả 3 ý trên.
2.Hấp thu thuốc qua ruột non :
- Nhanh, mạnh > 90% . C.Nhanh, mạnh > 70%
- Nhanh, mạnh > 80%. D.Nhanh, mạnh > 60%.
3.Thải trừ thuốc qua đường nước tiểu :
- >90 % . C. >50%.
- >70 . D. >30%.
4.Tương tác nào sau đây là tương tác Dược lực học:
- Sữa và thuốc Tetracyclin . C. Nalorphin và Morphin.
- Sữa và vitamin A. D.Cả 3 ý trên.
5.Thuốc có tác dụng chữa thiếu máu :
- Vitamin B1, B12 C.Vitamin B6 , B12
- Sắt oxalate, acid Folic D.Nhôm hydroxyd, Kẽm oxyd
6.Thuốc có tác dụng cầm máu :
- Vitamin B1, Sắt C.Vitamin B6 , B12
- Vitamin E, a.Folic D.Vitamin K, CaCl 2
7.Nước muối sinh lý là dung dịch :
- 0,5% C 5 %
- 9% D. 0,9%.
8.Thuốc nhóm NSAID :
- Terpin codein, Aspirin C. Diclofenac, Morphin
- Diclofenac, Aspirin D. Meloxicam,Omez .
9.Thuốc nhóm NSAID :
- Terpin codein, Aspirin
- Diclofenac, Morphin
- Diclofenac, Aspirin
- Meloxicam,Omez.
10.Hướng dẫn sử dụng thuốc Cetirizin :
- Nhai kỹ, uống với ít nước.
- Nhai kỹ, uống với nhiều nước.
- Không được nhai, uống nguyên viên.
- Uống thế nào cũng được.
11.Thuốc nhóm chống dị ứng :
- Gây buồn ngủ, hạ huyết áp thế đứng.
- Không gây buồn ngủ, hạ huyết áp thế đứng.
- Giảm đau, gây ngủ.
- Giảm đau, hạ sốt, chống viêm.
12.Sử dụng thuốc nhóm ức chế bơm Proton(Omeprazol) :
- Uống trước ăn 30 phút, nhai kỹ.
- Uống sau ăn 30 phút, nhai kỹ.
- Uống trước ăn 30 phút, không nhai.
- Uống sau ăn 30 phút, không nhai.
13.Thuốc hạ sốt an toàn nhất cho trẻ em là :
A.Paracetamol B. Aspirin
C.Ibuprofen D. Meloxicam
14.Thuốc NSAID có tác dụng :
A.Giảm đau, gây ngủ, gây nghiện B. Giảm đau, gây nghiện.
C. Giảm đau, chống viêm D. Giảm đau, hạ sốt, chống viêm.
15.Khi bị đau ở mức 2 ( đau vừa – nặng) theo WHO nên dùng :
- NSAID ( Paracetamol)
- NSAID + Codein
- NSAID + Morphin
- Morphin.
16.Lựa chọn thuốc cho người bị viêm loét dạ dày do thừa acid không có HP:
- Amoxycilin, Clarithromycin, Omeprazol;
- Amoxycilin, Metronidazol, Omeprazol;
- Omeprazol, Maalox;
- TẤT CẢ đều đúng
17.Lưu ý khi sử dụng Acetylcystein :
- Uống nguyên viên , không nhai ;
- Khi bệnh nhân không ho được phải hút dịch;
- Nhai kỹ, uống ít nước ;
- Cả 3 ý trên .
18.Thuốc điều trị cao huyết áp:
- Adalat, Captopril; C. Paracetamol, Atenolol;
- Adalat, Paracetamol; D. Captopril, Aspirin .
19.Thuốc kháng Histamin có tác dụng phụ nào sau đây :
- Gây hưng phấn, tăng huyết áp thế đứng
- Gây buồn ngủ, hạ huyết áp thế đứng
- Gây buồn nôn, tiêu chảy.
- Cả 3 ý trên .
20.Lưu ý khi dùng Thuốc lợi tiểu :
- Phối hợp nhóm thải Kali với nhau;
- Phối hợp nhóm thải Kali và nhóm giữ Kali ;
- Phối hợp nhóm giữ Kali với nhau;
- A+B đúng .
21.Thuốc chữa hen :
- Chỉ có tác dụng chữa triệu chứng;
- Làm giãn phế quản, giảm co thắt ;
- Có cả tác dụng an thần;
- A+B đúng .
22.Thuốc chữa ho :
A.Terpin codein, Aspirin B. Terpin codein, Paracetamol
C.Theralen, Bromhexin D. Acetylsalicylic, Dextromethorphan .
23.Thuốc chữa viêm loét dạ dày tá tràng :
- Omeprazol, Cimetidin, Aspirin;
- Omeprazol, Cimetidin, Terpin codein;
- Omeprazol, Phosphalugel, No-spa ;
- Omeprazol, Cimetidin, Morphin .
24.Ưu tiên khi dùng thuốc cho trẻ em :
- Đường tiêm, dạng viên, dạng bột;
- Đường uống, dạng nước, dạng bột;
- Đường tiêm, dạng nước, dạng xịt ;
- Đường uống, dạng viên, dạng xịt.
25.Lựa chọn thuốc cho bệnh nhân bị thiếu máu không rõ nguyên nhân :
- Sắt, acid folic;
- Acid folic, vitamin B12;
- Vitamin b12, sắt , acid folic ;
- Vitamin b12, vitamin C, acid folic.
26.Nguyên tắc ưu tiên trong điều trị táo bón:
- Uống nhiều nước, kết hợp chế độ ăn ;
- Dùng thuốc sớm, dài ngày ;
- Uống thuốc nguyên viên, không nhai;
- Nhai kỹ, uống ít nước.
27.Sulfamid nào sau đây có tác dụng trên nhiễm khuẩn tiêu hóa:
- Sulfaguanidin
- Sulfamethoxypiridazin
- Sulfanilamid
- Sulfacetamind
28.Nystatin có tác dụng điều trị :
- Nhiễm nấm móng, nấm tóc.
- Nhiễm nấm Candidas.
- Nhiễm khuẩn tiêu hóa.
- Nhiễm khuẩn hô hấp.
29.Thuốc nào thuộc nhóm Quinolon:
- Ciprofloxacin, Ofloxacin .
- Cloramphenicol, Penicillin.
- Amoxicilin, Ampicillin .
- Cloroquin, Ciprofloxacin .
30.Chọn câu đúng nhất :
- Nhóm Macrolid có thể gây sỏi thận.
- Nhóm Aminosid dùng được bằng đường uống.
- Các Penicillin bền vững hơn các Cephalosporin.
- Khi uống Amoxicilin có thể gây rối loạn tiêu hóa.
31.Thuốc có tác dụng trị giun :
- Mebendazol, Albendazol Metronidazol, Albendazol
- Metronidazol, Pyrantel Mebendazol, Metronidazol.
32.Tác dụng phụ nào không phải của Glucocorticoid :
- Phù, cao huyết áp
- Loét dạ dày, teo cơ
- Loãng xương, xốp xương
- Tiêu chảy, buồn nôn
33.Nguyên tắc sử dụng của nhóm Glucocorticoid:
- Ăn mặn, nhiều protein, ít lipid, ít glucid
- Ăn mặn, nhiều lipid, ít protein, ít glucid
- Ăn nhạt, nhiều đạm, ít mỡ, ít đường
- Ăn nhạt, ít đạm, ít mỡ, ít đường .
34.Nguyên tắc sử dụng Glucocorticoid :
- Theo dõi người bệnh về chiều cao, cân nặng.
- Uống thêm Kali, kháng sinh nếu cần.
- Ăn ít đạm, ít muối, ít đường.
- Dùng liều cao kéo dài nên ngừng thuốc ngay.
35.Chỉ định chính của Griseofulvin:
- Nấm Candidas , lang ben;
- Nấm tóc , nấm móng ;
- Chàm, hắc lào (lác);
- Nấm móng, nấm tóc, Candidas.
36.Thuốc nào đặc hiệu trong điều trị sán :
- Niclosamid .
- Metronidazol
- Mebendazol .
- Furosemid
37.Thuốc sát khuẩn có tác dụng :
- Bôi trơn, bảo vệ da
- Diệt vi khuẩn
- Làm trắng da
- A+B đúng
38.Thuốc sát khuẩn nào dùng cho vết thương đã ổn định:
- NaCl 0,9%, Povidine
- Cồn 70o , Cồn Iod
- Oxy già, NaCl 0,9%
- Cồn iod, NaCl 0,9%.
39.Biệt dược của Mebendazol :
- Fugacar , Vermox C.Zentel, Vermox
- Zentel, Alben D.Fugacar, Klion
40.Thuốc nào sau đây gây vàng răng cho trẻ em < 8 tuổi:
- Cephalexin, Tetracyclin .
- Tetracyclin, Doxycyclin
- Cloramphenicol, Doxycyclin .
- Ciprofloxacin, Ampixilin.
—————HẾT——————–
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
DUYỆT ĐỀ GIẢNG VIÊN RA ĐỀ
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)