ĐỀ CUỐI KỲ-LUẬT KINH TẾ- TÀI CHÍNH

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI MÔN HỌC

MÔN:  LUẬT KINH TẾ – TÀI CHÍNH

   Ngành: Quản Trị Kinh Doanh                                                               Thời gian: 90 phút

 (Trình độ trung cấp  )

Hướng đẫn bổ sung :

·        Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

 

1.Nguồn vốn vay nợ của Chính phủ được sử dụng để đảm bảo họat động thường xuyên của các cơ quan quản lý hành chính Nhà nước.

  1. Đúng
  2. Sai

 

2.Thu bổ sung để cân đối ngân sách là khoản thu thường xuyên của các cấp ngân sách.

  1. Đúng
  2. Sai

 

3.Khoản thu 100% của ngân sách địa phương là khoản thu do cấp ngân sách địa phương nào thì cấp ngân sách đó được hưởng 100%.

  1. Đúng
  2. Sai

 

4.Bội chi ngân sách nhà nước bao gồm bội chi ngân sách trung ương và bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh

  1. Đúng
  2. Sai

 

5.Khoản thu từ Thuế giá trị gia tăng là khoản thu được phân chia theo tỷ lệ % giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương.

  1. Đúng
  2. Sai

 

6.Kết dư Ngân sách nhà nước hàng năm được nộp vào quỹ dự trữ nhà nước theo qui định của Pháp luật ngân sách hiện hành.

  1. Đúng
  2. Sai

 

7.Đơn vị dự toán cấp I là đơn vị dự toán ngân sách được Thủ tướng Chính phủ hoặc Ủy ban nhân dân giao dự toán ngân sách.

  1. Đúng
  2. Sai

 

8.Mức bội chi Ngân sách nhà nước được xác định bằng tổng mức bội chi của Ngân sách trung ương và Ngân sách địa phương trong năm ngân sách.

  1. Đúng
  2. Sai

 

9.Phát hành thêm tiền là một trong những biện pháp góp phần giải quyết bội chi Ngân sách nhà nước.

  1. Đúng
  2. Sai

 

10.Ủy ban nhân dân các cấp quyết định sử dụng dự phòng ngân sách cấp mình, định kỳ báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân và báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp tại kỳ họp gần nhất

  1. Đúng
  2. Sai

 

11.Việc lập phê chuẩn dự toán Ngân sách nhà nước do cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất là Quốc hội thực hiện.

  1. Đúng
  2. Sai

 

12.Trong mọi trường hợp, dự toán Ngân sách nhà nước phải được Quốc hội thông qua trước ngày 15/11 của năm trước.

  1. Đúng
  2. Sai

 

13.Uỷ ban nhân dân là cơ quan có thẩm quyền quyết định dự toán Ngân sách nhà nước cấp mình.

  1. Đúng
  2. Sai

 

14.Các đơn vị dự toán ngân sách được trích lại 50% kết dư Ngân sách nhà nước để lập quỹ dự trữ tài chính của đơn vị.

  1. Đúng
  2. Sai

 

15.Ngân sách nhà nước gồm ngân sách trung ương và ngân sách địa phương.

  1. Đúng
  2. Sai

16.Quỹ dự trữ tài chính là quỹ tiền tệ được sử dụng để khắc phục hậu quả của thiên tai.

  1. Đúng
  2. Sai

 

17.Số tăng thu Ngân sách nhà nước được dùng để thưởng cho các đơn vị dự toán Ngân sách nhà nước theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân.

  1. Đúng
  2. Sai

 

18.Ngân sách địa phương gồm ngân sách của các cấp chính quyền địa phương

  1. Đúng
  2. Sai

 

19.Hội đồng nhân dân các cấp có thẩm quyền quyết định về mức thu phí trên địa bàn thuộc quyền quản lý.

  1. Đúng
  2. Sai

 

20.Quỹ dự trữ tài chính là quỹ của Nhà nước, hình thành từ ngân sách nhà nước và các nguồn tài chính khác theo quy định của pháp luật.

  1. Đúng
  2. Sai

21.Chính phủ là cơ quan có thẩm quyền cao nhất trong lĩnh vực chấp hành Ngân sách nhà nước.

  1. Đúng
  2. Sai

 

22.Ngân sách trung ương là các khoản thu ngân sách nhà nước phân cấp cho cấp trung ương hưởng và các khoản chi ngân sách nhà nước thuộc nhiệm vụ chi của cấp trung ương.

  1. Đúng
  2. Sai

 

23.Dự phòng ngân sách là khoản tiền được sử dụng để thực hiện những khoản chi khi nguồn thu chưa kịp đáp ứng.

  1. Đúng
  2. Sai

 

24.Cơ quan thuế là cơ quan có chức năng thu và quản lý các nguồn thu của Ngân sách nhà nước.

  1. Đúng
  2. Sai

25.Tất cả các khoản thu Ngân sách nhà nước đều phải tập trung vào kho bạc nhà nước.

  1. Đúng
  2. Sai

 

26.Kho bạc nhà nước là cơ quan có thẩm quyền thu Ngân sách nhà nước.

  1. Đúng
  2. Sai

 

27.Tất cả các cơ quan nhà nước đều là chủ thể tham gia quan hệ pháp luật chi Ngân sách nhà nước.

  1. Đúng
  2. Sai

 

28.Bộ trưởng Bộ Tài chính là chủ thể duy nhất được quyền quyết định các khoản chi từ dự phòng ngân sách trung ương.

  1. Đúng
  2. Sai

 

29.Khách thể của quan hệ pháp luật tài chính có thể là hành vi tạo lập, phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ.

  1. Đúng
  2. Sai

 

30.Các khâu tài chính trong hệ thống tài chính là hoàn toàn độc lập với nhau.

  1. Đúng
  2. Sai

 

31.Chức năng giám đốc quyết định chức năng phân phối của tài chính.

  1. Đúng
  2. Sai

 

32.Chức năng của giám đốc tài chính không quyết định chức năng phân phối tài chính mà gắn liền với chức năng phân phối tài chính.

  1. Đúng
  2. Sai

 

33.Pháp luật tài chính là tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình các chủ thể thực hiện họat động kinh doanh tiền tệ.

  1. Đúng
  2. Sai

 

34.Mức bố trí dự phòng từ 2% đến 4% tổng chi ngân sách mỗi cấp.

  1. Đúng
  2. Sai

 

35.Khoản thu 100% do cấp nào thu thì cấp đó được thụ hưởng.

  1. Đúng
  2. Sai

 

36.Khoản thu điều tiết chỉ có ở cấp ngân sách tỉnh và xã.

  1. Đúng
  2. Sai

 

37.Dự toán ngân sách nhà nước do Quốc hội lập và phê chuẩn.

  1. Đúng
  2. Sai

 

38.Chi dự trữ quốc gia là nhiệm vụ chi của ngân sách nhà nước để mua hàng dự trữ theo quy định của pháp luật về dự trữ quốc gia.

  1. Đúng
  2. Sai

 

39.Ngân hàng nhà nước và kho bạc nhà nước là cơ quan quản lý quỹ Ngân sách nhà nước của Chính phủ.

  1. Đúng
  2. Sai

 

40.Dự toán ngân sách nhà nước do Quốc hội lập và phê chuẩn.

  1. Đúng
  2. Sai

41.Ngân hàng nhà nước và kho bạc nhà nước là cơ quan quản lý quỹ Ngân sách nhà nước của Chính phủ.

  1. Đúng
  2. Sai

 

42.Thu bổ sung để cân đối ngân sách là khoản thu thường xuyên của các cấp ngân sách.

  1. Đúng
  2. Sai

 

43.Khoản thu 100% của ngân sách địa phương là khoản thu do cấp ngân sách địa phương nào thì cấp ngân sách đó được hưởng 100%.

  1. Đúng
  2. Sai

 

44.Khoản thu từ thuế GTGT là khoản thu được phân chia theo tỷ lệ % giữa Ngân sách Trung ương và Ngân sách địa phương.

  1. Đúng
  2. Sai

 

45.Trong thời kỳ ổn định ngân sách: Không thay đổi tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách.

  1. Đúng
  2. Sai

46.Tất cả các cơ quan Nhà nước đều là chủ thể tham gia quan hệ pháp luật chi ngân sách nhà nước.

  1. Đúng
  2. Sai 

47.Kết dư ngân sách nhà nước hàng năm được nộp vào quỹ dự trữ Nhà nước theo qui định của Pháp Luật Ngân sách hiện hành.

  1. Đúng
  2. Sai

48.Mức bội chi ngân sách nhà nước được xác định bằng tổng mức bội chi của Ngân sách Trung ương và Ngân sách địa phương trong năm ngân sách.

  1. Đúng
  2. Sai

 

49.Toàn bộ các khoản thu, chi ngân sách phải được dự toán, tổng hợp đầy đủ vào ngân sách nhà nước.

  1. Đúng
  2. Sai

 

50.Phát hành thêm tiền là một trong những biện pháp góp phần giải quyết bội chi ngân sách nhà nước.

  1. Đúng
  2. Sai
5/5 - (100 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!