ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MÔN: BÀO CHẾ DƯỢC 1+2
Ngành: Dược Sĩ Thời gian: 60 phút
(Trình độ trung cấp )
Hướng đẫn bổ sung : · Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
I PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 40 CÂU – 5 ĐIỄM
Câu 1: Thuốc là:
A. Là loại hàng hóa |
B. Hàng hóa đặt biệt |
C. Hàng hóa đặt biệt ảnh hưởng đến sức khỏe |
D. Hàng hóa đặt biệt ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng con người |
Câu 2: Tiêu chuẩn cơ sở có đặc điểm:
- Do cơ sở sản xuất làm ra
- Tiêu chuẩn cơ sở bằng hoặc cao hơn tiêu chuẩn dược điển Việt Nam
- Tiêu chuẩn cơ sở bằng hoặc lớn hơn tiêu chuẩn dược điển Việt Nam
- Cả Avà B
Câu 3: Phương pháp khử khuẩn TYNDAL thực hiện trong thời gian là:
A. 1 ngày | B. 03 ngày | C. 10 ngày | D. 15 ngày |
Câu 4: Chọn câu đúng nhất- Phép cân là:
A. Xác định khối lượng của 1 chất |
B. Cân khối lượng riêng một chất |
C. Có thể thực hiện cân bất kỳ 1 chất ở thể rắn, lỏng, khí |
D. Có thể xác định khối lượng của 1 chất bất kỳ ở thể rắn, lỏng, khí |
Câu 5: Cân tốt có đặc điểm:
A. Đúng | B. Nhậy |
C. Tin | D. Cả 3 câu đều đúng |
Câu 6: Dược điển Viết nam đến nay đã trải qua mấy lần biên soạn
A. 3 | B. 5 | C. 10 | D. 15 |
Câu 7: Sai số trong phép cân do
A. Do đòn cân, do người cân , do thủ thuật cân |
B. Do cân , do kỹ thuật cân , do thao tác người cân |
C.Do chọn phương pháp cân không phù hợp |
D. Do chủ quan của người cân |
Câu 8: Phương pháp tiệt trùng TYNDAL là
A. Phương pháp tiệt trùng nhiệt độ cao-khô | B. Là phương pháp tiệt trùng nhiệt độ cao – ẩm cao |
C. Là phương pháp tiệt trùng nhiệt độ – ẩm gián đoạn thời gian | D. Là phương pháp tiệt trùng nhiệt độ cao – ẩm |
Câu 9: Thời gian và nhiệt độ trong tiệt trùng nhiệt cao – ẩm cao- hấp AUTOCLASE
- 100Độ C 15phút
- 130Độ C 15phút
- 100Độ C 30phút
- 130Độ C 30phút
Câu 10: Cân kép Borda để
A. Tránh sai số đòn cân |
B. Cân một chất |
C. Cân nhiều chất |
D. Đáp án A và B |
Câu 11: Cân kép Mendeleep để
A. Tránh sai số đòn cân- Cân một chất cùng lúc |
B. Có thể cân cùng lúc chất rắn và chất lỏng |
C. Tránh sai số đòn cân Cân nhiều chất |
D. Đáp án A và C |
Câu 12: Phương pháp TYNDAL bao gồm :
- 70Độ C /24 giờ
- 70Độ C /2 ngày
- 70Độ C/ 3 ngày
- 70-80Độ C/72h
Câu 13: Nguyên tắc Trộn bột kép nhằm:
A. Trộn đều nguyên liệu, giảm tỉ lệ hao hụt ,tạo sản phẩm đồng nhất |
B. Trộn nguyên liệu nhanh, hiệu quả giảm tỉ lệ hao hụt ,tạo sản phẩm đồngđều |
C. Trộn đều nguyên liệu, giảm tỉ lệ hao hụt khắc phục những hiện tượng tương kỵ |
D. Trộn đều nguyên liệu, giảm tỉ lệ hao hụt khắc phục những hiện tượng tương kỵ, tạo sản phẩm đồng nhất |
Câu 14: Tiệt trùng khử khuần môi trường bằng:
A. Phương pháp hóa học | B. Dùng nhiệt khô |
C. Phương pháp vật lý | D. Dùng nhiệt ướt |
Câu 15: Thời gian và nhiệt độ trong tiệt trùng sấy khô nhiệt cao :
A. 100Độ C 15phút | B. 130Độ C 15phút | C. 160Độ C 15phút | D. 160Độ C 30phút |
Câu 16: Để lấy dịch lọc là dầu người ta sử dụng :
A. Lọc qua bông |
B. Lọc qua bông thấm nước |
C. Lọc qua bông thấm dầu |
D. lọc qua giấy thấm nhiều lớp |
Câu 17: Chọn thứ tự phương pháp trợ giúp hòa tan một chất tốt nhất :
A. Khấy đều, nhiệt độ, chất trợ tan | B. Khấy đều , chất trợ tan , nhiệt độ |
C. Nhiệt độ, chất trợ tan, khấy đều | D. Nhiệt độ, khấy đều, chất trợ tan |
Câu 18: thời gian và nhiệt độ trong tiệt trùng đun sôi:
A. 100Độ C 5phút | B. 100Độ C 10phút | C. 100Độ C 15phút | D. 100Độ C 20phút |
Câu 19: Trong sản xuất thuốc tiêm dịch truyền người ta áp dụng
A. Lọc không khí |
B. Lọc vi khuần dung dịch |
C. Lọc vi sinh vật |
D. Lọc không khí bộ phận sản xuất và lọc loại vi khuẩn dịch pha chế |
Câu 20: Kiểm soát kiểm nghiệm thuốc thực hiện
A. Thực hiện thường xuyên | B. Theo quy trình sản xuất |
C. Theo tiêu chuẩn cơ sỏ | D. Tất cả các câu trên |
Câu 21: Xác định độ vô khuẩn của nước cất pha tiêm
A. UV | B. cồn | C. cấy vi sinh | D. kháng sinh đồ |
Câu 22: Tạo độ vô khuẩn của môi trường nước cất pha tiêm
A. Bật đèn UV | B. Lau cồn | D. kháng sinh đồ | ||
C. Lọc không khí | D. Tất cả các phương pháp trên | D. kháng sinh đồ |
Câu 23: Nước cất pha tiêm được cất trong môi trường
A. Vô khuẩn | B. Vô trùng |
C. Thanh trùng | D. Tinh khiết |
Câu 24: Nước cất pha tiêm được sử dụng trong vòng bao lâu sau khi cất ?
A.< 24 giở | B. 01 ngày | C. 02 ngày | D. 48 giờ |
Câu 25: Ngoài nước cất trong sản xuất pha chế thuốc người ta còn dùng
A. Nước máy | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. Nước khoáng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. Nước khử khoáng (RO) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. Nước Ion âm
Câu 26: Kiểm tra kiểm soát chất lượng thuốc trong sản xuất thực hiện theo chuẩn
Câu 27:Phương pháp tiệt khuẩn bằng tia :
Câu 28: Độ cồn thực là
Câu 29: Trong bào chế số liệu về độ cồn không kèm nhiệt độ là số liệu đó là
Câu 30: Dùng cồn biểu kiến ở nhiệt độ 15 độ C sát trùng là 70 độ thì độ cồn thực của nó là
Câu 31: Nghiền nhằm mục đích
Câu 32: Rây nhằm
Câu 33: dịch cô- vit khử trùng ở dân cư bằng phương pháp nào
Câu 34: Môi trường pha chế thuốc tiêm dịch truyền trong GMP còn gọi
Câu 35 : Trong pha chế thuốc tiêm dịch truyên yếu tố vô trùng là
Câu 36: Đong dầu trong ống đong , đọc kết quả
Câu 37: Chọn câu đúng nhất, Thuốc dung dịch có được do
Câu 38: Pha cồn xong khuấy đều để yên nhằm:
Câu 39: Pha cồn xong để yên trong bao lâu:
Câu 40: Trong pha cồn lựa chọn ống đong:
|
II. PHẦN B-ĐIỀN KHUYẾT – 5 CÂU -5 ĐIỄM
CÂU 1: Nước cất pha tiêm là —————- được cất—————– và được sử dụng —————-
CÂU 2: Tiêu chuẩn cở sở—————- có đặc điểm —————
CÂU 3: Trong phòng thí nghiệm lọc lấy dung dich thì người ta dùng giấy —————————-
CÂU 4: Cân kép Borda áp dụng ——————————————————
CÂU 5 : TOÁN PHA CỒN
Lấy bao nhiêu cồn 75 độ ở nhiệt độ 31 độ C pha thêm bao nhiêu nước để được 100ml cồn 61 độ ở nhiệt độ 29 độ C
——————HẾT——————–
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ