ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỰC HÀNH-Ngành Dược sĩ-Đề 2

 

ĐÁP ÁN THI TỐT NGHIỆP DSTH

MÔN Thực hành nghề nghiệp

ĐỀ 2

 

PHẦN I : THỰC HÀNH BÀO CHẾ

THUỐC MỠ BENZO – SALY 50 g

  1. Công thức để điều chế thuốc mỡ Benzosaly.

Công thức gốc :

  • Acid benzoic …… 10g
  • Acid salicylic ……. 5g
  • Vaselin vđ ………100g
  1. Tính toán để điều chế 50g thuốc mỡ Benzosaly.

Công thức:

  • Acid benzoic …… 5,0g
  • Acid salicylic ……2,5g
  • Vaselin vđ ………….50g

III. Phân tích thành phần đặc điểm có trong công thức

  1. Acid benzoic: Tinh thể không màu, mùi đặc trưng, ít tan trong nước, tan trong cồn (1:3). Tác dụng kháng khuẩn, kháng nấm.
  2. Acid salicylic: Tinh thể không màu, khó tan trong nước (1:500), trong cồn (1:4). Có tác dụng làm mềm lớp Keratin làm cho thuốc thấm qua da, tác dụng diệt nấm.
  3. Vaselin: Thể chất đặc như mỡ, màu trắng trong mờ, không mùi vị. Nóng chảy ở 38oC, trung tính không bị acid và kiềm tác dụng, không tan trong nước, glycerin, rất ít tan trong cốn, tan trong clorofor. Thường dùng làm tá dược cho thuốc mỡ.
  4. Quy trình điều chế thuốc mỡ Benzosaly
  5. Chuẩn bị dụng cụ và hóa chất.
  6. Tiến hành:
  • Cân (1) (2) trên giấy cân.
  • Cân (3) trên mặt kính đồng hồ.
  • Nghiền (1) trong cối àmịn à vét ra giấy.
  • Nghiền (2) trong cối àmịn + (1) theo nguyên tắc đồng lượng    (A)
  • Cho (3) vào (A) theo nguyên tắc đồng lượng àtrộn đều.
  • Đóng gói, ghi nhãn.
  • Vệ sinh dụng cụ, nơi làm việc.
  1. Đóng gói – ghi nhãn

 

KHOA Y DƯỢC – TRƯỜNG TRUNG CẤP ĐẠI VIỆT TP.HCM

Số 1, Đoàn Kết – Bình Thọ – Thủ Đức – TP.HCM

 

THUỐC MỠ BENZOSALY

Gói 50g

Công thức: Acid benzoic ………. 5g

Acid salicylic ……….. 2.5g

Vaselin vđ ………….50g

Công dụng: Kháng khuẩn, kháng nấm, diệt khuẩn.

Đường dùng: Bôi ngoài da khi đã sạch và khô

Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ẩm, trong bao bì kín

Ngày sản xuất: 02.09.12                Hạn dùng: 02.03.13

Người pha chế : DS A                   Tên bệnh nhân : Ng Văn B

 

                                             PHẦN II : THỰC HÀNH DƯỢC LIỆU 

 

STT Tên Việt Nam

Tên khác

Tên Khoa học Bộ phận dùng Thành phần hóa học chính Công dụng chính Cách dùng
1 Câu đằng

(dây móc câu)

Uncaria rhynchophylla

Họ Cà phê –  Rubiaceae

Đoạn thân có gai hình móc câu Alcaloid, glycosid –  An thần, gây ngủ, giảm HA, chống động kinh, làm dịu thần kinh và giảm đau. Chữa các bệnh: Động kinh co giật do sốt cao, đau đầu, bức rức khó chịu do HA tăng. Uống 6 – 12 g/ngày, dạng thuốc sắc, ngâm rượu.

 

2 Thảo quả

(thảo đậu khấu)

Amomum aromaticum,

họ Gừng – Zingiberaceae

Qủa . Tinh dầu, đường, chất nhầy Tiêu thực, kiện tỳ vị, bụng đầy trướng, nôn mữa, tiêu chảy. 2-6g/ngày dạng bột, sắc. làm gia vị.

 

3 Ích mẫu

(chói đèn, sung úy)

Leonurus heterophyllus- Họ Hoa môi – Lamiaceae Toàn cây: ích mâu thảo ( bỏ gốc rễ) Flavonoid, alkaloid, tinh dầu Ich  mẫu thảo : thanh huyết, hoạt huyết, điều kinh, viêm tử cung, lợi tiểu, hạ HA, 20-30g dạng sắc, viên, tễ, cao lỏng.

Sung úy tử : như ích mẫu thảo, chữa đái đục, phù thũng, đau mắt 6 – 12g dạng sắc.

4 Bạch chỉ

(hàng châu bạch chỉ)

Angelica dahurica họ Hoa tán -Apiaceae Rễ  củ Tinh dầu, tinh bột Chữa cảm sốt, nhức đầu, đau răng, đau nhức do phong thấp. Điều chế Eugenol . 0-15g dạng sắc.
5 Hà thủ ô đỏ

(Giao đằng,

dạ hợp)

Polygonum multiflorum

họ Rau răm -Polygonaceae

Rễ củ . Glycosid,

axit amin,

tanin

Bổ huyết, chữa đau nhức,chống viêm, thận suy, gan yếu, tóc bạc sớm.

 

6-12g/ngày bột, sắc, ngâm rượu..
6 Hương phụ

(Cỏ gấu,

cỏ cú)

Cyperus rotundus Họ Cói – Cyperaceae Thân rễ. Flavonoid,alkaloid,

tinh dầu, tinh bột

Bổ huyết điều kinh, trục huyết ứ hậu sản,viêm bang quang, tử cung. 6-12g sắc, cao, bột, ngâm rượu.
7 Sắn dây

Cát căn

Pueraria thomsoni, Họ đậu – Fabaceae Rễ củ Tinh bột, Hạ sốt, cảm nóng, giải khát, sinh tân dịch –  5-10g/ngày dạng bột
8 Ô đầu phụ tử

Ấu tàu

Aconitum fortunei – Họ Hoàng liên – Ranunculaceae Rễ củ Alcaloid: Aconitin Trừ hàn thấp, thông kinh lạc, giảm đau. Chữa các bệnh: Phong hàn tê thấp, đau khớp, chân tay co quắp, đau dây thần kinh, bán thân bất toại, đau buốt đầu Thái nhỏ, ngâm rượu hoặc giã nát, nghiền mịn, tẩm rượu bôi vào chỗ đau (dùng xoa bóp bên ngoài). Tuyệt đối không được uống.

Phụ tử 3-6g/ ngày dạng viên

9 Thiên môn đông

Dây tóc tiên

Asparagus cochinchinensis – Họ Thiên môn –Asparagaceae Rễ củ bỏ lõi chất nhầy, saponin, Bổ âm, nhuận phổi, nhuận tràng, lợi tiểu. Chữa các bệnh: Ho khan, ho gà, họng khô, miệng khát, táo bón Uống 6-12g/ngày, dạng thuốc sắc, thuốc bột, cao thuốc
10 Ma hoàng

Thảo ma hoàng

Ephedra sp. –

Họ Ma hoàng –Ephedraceae

Toàn thân (bỏ  mắt gốc rễ) Alcaloid

(Ephedrin),  tinh dầu

Làm ra mồ hôi, trừ lạnh, trừ ho hen, long đờm, lợi tiểu. Chữa các bệnh: Cảm mạo phong hàn, hen suyễn, phù thũng

 

Uống 6 – 12 g/ngày, dạng thuốc sắc

Ma hoàng còn là nguyên liệu để chiết xuất Ephedrin

 

                                                    PHẦN III : THỰC HÀNH HÓA DƯỢC – DƯỢC LÝ 

 

STT Tên thuốc
và hàm lượng
Tên khác và
tên biệt dược
Dạng bào chế và
quy cách đóng gói
Chỉ Định Chống chỉ Định
1 Meloxicam 7.5 mg Mobic
Melobic
Viên nén
Vỉ x 10 viên x 7.5mg
_ Viêm đau xương khớp
_ Viêm khớp dạng thấp, viêm đa khớp
_  Viêm cột sống
_ Mẫn cảm với thuốc
_ PNCT và CCB
_ Trẻ em < 15 tuổi
_ Suy gan thận
2 Nifedipin 10mg Adalat
Nifehexan
Viên nén
Vỉ x 10 viên x 10mg
_ Tăng huyết áp
_ Phòng và điều trị cơn đau thắt ngực cấp tính
_ Mẫn cảm với thuốc
_ Suy tim, nhồi máu cơ tim.
_ PNCT và CCB
_ Hạ huyết áp
_ Hội chứng nút xoang nhĩ.
3 Captopril 25mg Acepril
Capril
Deptopril
Viên nén
Vỉ x 10 viên x 25mg
_ Điều trị tăng huyết áp
_ Suy tim xung huyết.
_ Mẫn cảm với thuốc
_PNCT và CCB
_ Sau nhồi máu ơ tim
_ Tiền sử phù mạch
_ Hạ huyết áp, hẹp động mạch chủ.
4 Salbutamol 2mg Ventolin
Volmax
Viên nén
Vỉ x 10 viên x 2mg
_  Hen phế quản,
_ Viêm phế quản giãn
_ Cơn co thắt tử cung
_ Nhồi máu cơ tim
_ Tăng huyết áp, suy mạch vành.
_ Bệnh Basedow
5 No-spa 40 mg
Drotaverin 40mg
Nospasin Viên nén
Vỉ x 10 viên x 40mg
_ Đau do co thắt cơ trơn như: cơn đau quặn do sỏi mật, sỏi thận.
_ Các cơn co thắt tử cung: đau bụng kinh, co cứng tử cung, dọa sẩy thai.
_ Mẫn cảm với thuốc.
_ Đau bụng không rõ nguyên nhân
_ Trẻ em dưới 1 tuối.
_ Hạ huyết áp.
6 Cetirizin 10mg Cezil
Cetinex
Viên nén bao film
Vỉ x 10 viên x 10mg
_ Dùng trong các trường hợp dị ứng do mọi nguyên nhân. _ Suy gan thận
_ PNCT và CCB
7 Ciprofloxacin 500mg Cipro
Ciflox
Viên nén bao film
Vỉ x 10 viên x 500mg
_ Nhiễm khuẩn đường hô hấp, da,
mô mềm, tiết niệu, sinh dục.
_ Mẫn cảm với thuốc và vi khuẩn đã lờn với nhóm Quinolon.
_ Trẻ em dưới 16 tuổi.
_ Tiền sự bị động kinh
_ PNCT và CCB
8 Vitamin B1 250 mg
Thiamin 250mg
Aberil
Vitanon
Viên nén bao đường
Vỉ x 10 viên x 250mg
_ Phòng và điều trị thiếu vitamin B1  (Beri-Beri)
_ Viêm đa dây thần kinh.
không có
9 Vitamin B12 5000 UI
Cyanocobalamin
Hydrocobalamin Ống tiêm
Lọ x  2ml
_ Thiếu máu hồng cầu to
_ Viêm đa dây thần kinh
_ Viêm sau khi cắt bỏ dạ dày, trẻ em suy nhược cơ thể.
_ Ung thư đang tiến triển.
_ Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân.
10  Levothyroxin 50μg. Levothyrox Viên nén
Vỉ x 14 viên x 50mg
Điều trị  bướu cổ đơn thuần . Cường giáp, đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim.

 

5/5 - (100 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!