ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC CHỨNG CHỈ
NGÀNH NẤU ĂN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 75 phút
————————————————————————————————————
- TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng 0,2 đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A | A | A | D | A | B | D | B | A | D | A | A |
Câu | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | ||||
Đáp án | D | B | C | C | A | B | B | A |
- Phần tự luận: (6 điểm)
Câu1.(1.5đ) Để đảm bảo sức khỏe cần ăn uống như thế nào? Kể tên các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn?
– Để đảm bảo sức khỏe cần phải ăn uống điều độ, đủ chất.
– 4 nhóm dinh dưỡng gồm: Nhóm giàu chất đạm, giàu đường bột, giàu chất béo, giàu chất khoáng vitamin.
Câu 2: (1,5 đ) Quy trình tổ chức bữa ăn ? Nguyên tắc xây dựng thực đơn?
- Xây dựng thực đơn.
- Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn
- Chế biên món ăn
- Trình bày và thu dọn sau khi ăn
Thực hành xây dựng thực đơn:
- Thực đơn phải có số lượng và chât lượng món ăn phù hợp với tính chất bữa ăn.
- Thực đơn phài đủ các món ăn chính theo cơ cấu bữa ăn.
- Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về inh dưỡng và hiệu quả kinh tế
Câu 3 (1,5 điểm). Hãy cho biết cách lựa chọn thực phẩm có nguồn gốc động vật. Nêu yêu cầu chung của việc sơ chế thực phẩm.
* Cách lựa chọn thực phẩm có nguồn gốc động vật:
Tươi,
không có mùi ôi,
không bị đổi màu sắu (không có màu sắc, mùi đặc trưng của loại thực phấm đó) …
* Yêu cầu chung của sơ chế thực phẩm có nguồn gốc động vật:
– Đảm bảo vệ sinh
– Giữ được giá trị dinh dưỡng
– Phù hợp với yêu cầu chế biên món ăn.
Câu 4 (1,5đ): Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?
+ Nhiễm trùng thực phẩm là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm.
+ Các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm .
- Rửa tay sạch trước khi ăn
- Vệ sinh nhà bếp
- Rửa kỹ thực phẩm
- Nấu chín thực phẩm
- Đậy thức ăn cẩn thận
- Bảo quản thực phẩm chu đáo.