ĐỀ THI TỐT NGHIỆP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP – ĐIỀU DƯỠNG – ĐỀ 169

 

 

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP

MÔN HỌC: LÝ THUYẾT TỔNG HỢP

Thời gian làm bài: 60 phút

Trình độ:      Trung cấp

Hệ đào tạo:   Chính quy

Ngành:          Điều dưỡng

Họ và tên thí sinh: …………………………………….SBD: ………………………………………..

(Thí sinh không sử dụng tài liệu; cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

 

Mã đề: 169

Anh/ chị hãy chọn câu đúng nhất

            

 Câu 1. Phương pháp điều trị chính cho vàng da sơ sinh là:

A. Ánh sáng xanh                                           B.  Điều chỉnh chế độ ăn uống

C. Mát-xa da                                                  D. Tiêm vắc-xin

 Câu 2.  Bệnh nhân nên tránh những hoạt động nào sau phẫu thuật bệnh trĩ?

A. Sử dụng máy tính nhiều giờ liền                 B. Tập luyện thể thao mạnh

C. Ngồi lâu trên ghế cứng                               D. Uống cà phê hàng ngày

 Câu 3. Gout là do sự tích tụ của:

A. Vi khuẩn trong gan                                  B.  Khoáng chất trong máu

C. Mỡ trong cơ thể                                     D. Muối urat trong khớp

 Câu 4. Triệu chứng đau bụng trong viêm ruột thừa thường xuất hiện ở vị trí nào?

A. Quanh rốn                    B. Hố chậu trái                      C. Hố chậu phải                           D. Thượng vị

 Câu 5. Thuốc kháng khuẩn nên được sử dụng trong trường hợp nào khi tiêu chảy ở trẻ em?

A. Khi bệnh kéo dài và nặng                B. Khi bệnh được gây ra bởi vi khuẩn

C. Khi bệnh lây lan nhanh chóng          D. Tất cả đều đúng

 Câu 6. Bệnh viêm cầu thận cấp ở trẻ em có thể ảnh hưởng đến chức năng nào của thận?

A. Chức năng cân bằng nước và điện giải        B.  Chức năng tiết natri và kali

C. Chức năng lọc máu                                    D.  Tất cả đều đúng

 Câu 7.  Đâu là biện pháp giảm đau thường được sử dụng sau phẫu thuật bệnh trĩ?

A. Sử dụng thuốc giảm đau trong nhóm opioid             B. Dùng nhiều thuốc chống viêm

C. Uống nhiều nước lọc                                                D. Áp dụng nhiệt lên vùng chậu

 Câu 8. Đâu là dấu hiệu cảnh báo có thể xảy ra biến chứng sau phẫu thuật bệnh trĩ?

A. Đau ngực và khó thở                    B. Mất tiêu hóa và buồn nôn

C. Sưng và đau tăng lên từng ngày         D.  Mất cảm giác ở vùng chậu

 Câu 9.  Nói về “bề cao tử cung”, chọn câu sai:

  1. Là khoảng cách từ bờ trên xương vệ đến đáy tử cung.
  2. Đo bề cao tử cung sẽ giúp ước lượng trọng lượng thai.
  3. Đo bề cao tử cung sẽ giúp đánh giá sự phát triển của thai trong buồng tử cung.
  4. Bề cao tử cung càng lớn thì thai càng to.

 Câu 10. Tiêu chí chẩn đoán đái tháo đường khuyến cáo mới (ADA 2009-WHO 2011):

  1. Triệu chứng tăng ĐH và Đường huyết đói ³128 mg/dL
  2. Triệu chứng tăng ĐH và HbA1c ≥ 6,5%
  3. Triệu chứng tăng ĐH và 2 giờ sau uống 75g glucose ³250 mg/dL
  4. Triệu chứng tăng ĐH và Đường huyết bất kỳ ³250 mg/dL

 Câu 11. Triệu chứng tăng đường huyết là gì?

A. Đau đầu và hoa mắt                  B. Mệt mỏi và buồn nôn

C. Cảm giác khát và tiểu nhiều hơn thường                D. Thèm đường và tăng cân nhanh chóng

 Câu 12.  Bệnh tim ở trẻ em có thể nguy hiểm đến mức nào?

A. Không gây nguy hiểm                                B. Có thể gây tử vong                                  

C. Gây mất ngủ                                             D.  Chỉ gây khó thở nhẹ

 Câu 13. Điều gì được khuyến nghị để điều trị tiêu chảy ở trẻ em?

A. Sử dụng thuốc kháng khuẩn               B. Giữ cho trẻ ăn với tần suất bình thường

C. Uống đủ nước để tránh mất nước       D. Tất cả đều đúng

 Câu 14. Điều gì là nguyên nhân chính gây tiêu chảy du lịch?

A. Mất cân bằng nước và điện giải trong cơ thể            B. Tiếp xúc với vi khuẩn gây bệnh

C. Sự viêm nhiễm trong ruột                                          D. Tiếp xúc với nước và thực phẩm bị ô nhiễm

 Câu 15. Triệu chứng đau bụng trong viêm ruột thừa có thể lan xuống vị trí nào?

A. Hố chậu phải                 B. Hố chậu trái                     C. Vùng rốn                D. Vùng thượng vị

 Câu 16. Yếu tố nào không liên quan đến tiền sử đái tháo đường thai kỳ hay có con cân nặng lớn hơn 4kg?

  1. Yếu tố chủng tộc: Á châu, Phi châu, bản địa Mỹ châu
  2. Rối loạn chuyển hóa lipid, tăng huyết áp
  3. Phụ nữ có hội chứng buồng trứng đa nang
  4. Béo phì (BMI ≥ 25 kg/m2)

 Câu 17.  Triệu chứng chán ăn xuất hiện trong viêm ruột thừa ở tỉ lệ bao nhiêu % trường hợp?

A. 45%                     B. 95%                       C. 75%                     D. 55%

 Câu 18. Tiêu chí chẩn đoán đái tháo đường khuyến cáo mới (ADA 2009-WHO 2011):

  1. Triệu chứng tăng ĐH và Đường huyết bất kỳ ³250 mg/dL
  2. Triệu chứng tăng ĐH và 2 giờ sau uống 75g glucose ³200 mg/dL
  3. Triệu chứng tăng ĐH và Đường huyết đói ³129 mg/dL
  4. Triệu chứng tăng ĐH và HbA1c ≥ 7,5%

 Câu 19.  Trong giai đoạn sổ thai yếu tố nào sau đây là thuận lợi cho sanh ngã âm đạo, chọn câu sai:

A. Kiểu thế chẩm vệ.                      B. Có 4 cơn co tử cung trong 10 phút.

C. Đầu lọt +3.                                 D. Có dấu hiệu chồng xương.

 Câu 20.  Trong thì thứ 4 của thủ thuật Leopold khi hai bàn tay của thầy thuốc không hội tụ được thì ta kết luận:

A. Thai đã lọt.              B. Độ lọt của thai là 0.               C.  Độ lọt thấp.                    D.  Độ lọt của thai là 5/5.

 Câu 21. Khi Cơn Co Tử Cung Thưa, Có Thể Dùng …..Để Tăng Cơn Co Tử Cung:

A. Laminare®                   B. Cytotec®.              C. Oxytocin®.       D.  Methergin®.

 Câu 22.  Trẻ em có tỷ lệ hô hấp nhanh hơn người lớn do:

  1. Tỷ lệ cơ/ma trận tế bào cao hơn so với người lớn
  2. Hệ thần kinh trung ương chưa phát triển hoàn thiện
  3. Đường kính ống thông khí nhỏ hơn so với người lớn
  4. Tỷ lệ diện tích bề mặt phổi/tổng khối lượng cơ thể lớn hơn

 Câu 23.  Chọn câu sai khi nói về hiện tượng xóa của cổ tử cung:

  1. Ở người con so thì cổ tử cung xóa trước và mở sau.
  2. Chỉ khám được độ xóa khi cổ tử cung mở ít nhất 3 cm.
  3. Cơn co tử cung là yếu tố chính gây xóa cổ tử cung.
  4. Cổ tử cung càng mềm thì hiện tượng xóa càng dễ xảy ra.

 Câu 24. Tiêu chí chẩn đoán đái tháo đường khuyến cáo mới (ADA 2009-WHO 2011):

  1. Triệu chứng tăng ĐH và Đường huyết bất kỳ ³250 mg/dL
  2. Triệu chứng tăng ĐH và HbA1c ≥ 7,5%
  3. Triệu chứng tăng ĐH và Đường huyết đói ³126 mg/dL
  4. Triệu chứng tăng ĐH và 2 giờ sau uống 75g glucose ³250 mg/dL

 Câu 25. Trẻ em ở độ tuổi nào thường có khả năng phát triển sự nhạy bén về cảm xúc và hiểu biết về cảm xúc của người khác?

A. 3-4 tuổi                  B. 7-8 tuổi                  C. 5-6 tuổi                   D. 1-2 tuổi

 Câu 26. Thời gian sổ thai trung bình của người con so là:

A. 50 phút.                B. 20 phút.                 C. 40 phút.                  D. 30 phút.

 Câu 27.  Vi khuẩn nào gây ra tiêu chảy du lịch?

A. Giardia lamblia                   B. Vibrio cholerae

C. Escherichia coli (E. coli)                 D. Salmonella

 Câu 28.  Điền vào chỗ trống sao cho phù hợp: Đái tháo đường là một bệnh lý chuyển hóa có cơ chế bệnh sinh phức tạp đặc trưng bởi …..kèm theo các rối loạn chuyển hóa lipid, protid, và glucid do các tình trạng khiếm khuyết tiết insulin, hoạt tính insulin, hoặc cả hai.

A. Tình trạng tăng đường huyết mạn tính            B. Tình trạng hạ đường huyết mạn tính

C. Tình trạng hạ đường huyết cấp tính               D. Tình trạng tăng đường huyết cấp tính

 Câu 29. Triệu chứng nào xuất hiện đầu tiên trong viêm ruột thừa?

A. Đau bụng                    B. Chán ăn                            C. Tiêu lỏng                                    D. Buồn nôn

 Câu 30.  Đối tượng tầm soát đái tháo đường, chọn câu đúng

  1. Triệu chứng tăng đường huyết
  2. Tiền sử gia đình không ai mắc ĐTĐ hay đã được chẩn đoán tiền ĐTĐ
  3. Tuổi >25 (>30 nếu có các yếu tố nguy cơ khác)
  4. Tiền sử ĐTĐ thai kỳ hay có con CNLS > 1kg

 Câu 31. Cách phòng ngừa tiêu chảy ở trẻ em bao gồm:

  1. Đảm bảo an toàn thực phẩm
  2. Rửa tay sạch sẽ trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
  3. Tiêm chủng đầy đủ
  4. Tất cả đều đúng

 Câu 32. Thủ thuật Leopold có…thì:

A. 2.                             B.  5.                          C.  4.                        D.  3.

 Câu 33. Bệnh tim ở trẻ em là gì?

A. Rối loạn chức năng hệ tim mạch ở trẻ em               B. Tình trạng tăng huyết áp ở trẻ em

C. Dị ứng da do thức ăn                                             D.  Bệnh lây nhiễm do vi khuẩn

 Câu 34.  Triệu chứng nôn ói là triệu chứng tiếp theo sau triệu chứng gì trong viêm ruột thừa?

A. Chán ăn                    B. Đau bụng               C. Buồn nôn                  D. Tiêu lỏng

 Câu 35. Ống Nghe Tim Thai Có Tên Là:

A. Pinard.                     B. Beaudeloque.         C.  Duncan.                   D.  Jacquemier.

 Câu 36. Triệu chứng nào không được coi là tăng đường huyết?

A. Mệt mỏi và buồn nôn                 B. Cảm giác khát và tiểu nhiều hơn bình thường

C. Tăng cân nhanh chóng             D. Đau đầu và hoa mắt

 Câu 37. Đối tượng nào không cần được tầm soát đái tháo đường nếu tuổi lớn hơn 45?

  1. Những người có tiền sử đái tháo đường thai kỳ
  2. Những người có tiền sử gia đình đái tháo đường
  3. Những người có các yếu tố nguy cơ khác
  4. Tất cả mọi người

 Câu 38. Triệu chứng điển hình trên lâm sàng của đái tháo đường type 2 là

A. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, tăng cân              B. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhiều

C. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu ít, tăng cân                     D. Tất cả đều sai.

 Câu 39. Thứ tự xuất hiện các triệu chứng chán ăn, đau bụng, nôn ói trong viêm ruột thừa là như thế nào?

A. Nôn ói – Chán ăn – Đau bụng                  B. Chán ăn – Đau bụng – Nôn ói

C. Chán ăn – Nôn ói – Đau bụng                 D. Đau bụng – Chán ăn – Nôn ói

 Câu 40. Triệu chứng nào làm cho bệnh nhân thường đi khám đầu tiên trong viêm ruột thừa?

A. Buồn nôn                    B. Chán ăn                          C. Tiêu lỏng                                    D. Đau bụng

 Câu 41. Vi khuẩn rotavirus gây ra tiêu chảy ở trẻ em thường được phòng ngừa bằng cách nào?

A. Tiêm vắc-xin                                  B. Sử dụng kháng sinh                          

C. Điều trị chống vi khuẩn                 D. Tất cả đều đúng

 Câu 42. Triệu chứng rối loạn tiêu hóa phổ biến trong viêm ruột thừa là gì?

A. Tiêu lỏng                      B. Buồn nôn                          C. Nôn                                    D. Chán ăn

 Câu 43. Tiêu chí chẩn đoán đái tháo đường khuyến cáo mới (ADA 2009-WHO 2011):

  1. Triệu chứng tăng ĐH và Đường huyết bất kỳ ³200 mg/dL
  2. Triệu chứng tăng ĐH và 2 giờ sau uống 75g glucose ³250 mg/dL
  3. Triệu chứng tăng ĐH và HbA1c ≥ 7,5%
  4. Triệu chứng tăng ĐH và Đường huyết đói ³128 mg/dL

 Câu 44. Bệnh tim có thể ảnh hưởng đến hoạt động thể chất của trẻ như thế nào?

A. Gây khó thở khi vận động                          B.  Gây mệt mỏi nhanh

C. Giảm khả năng thể thao                             D. Tất cả đều đúng

 Câu 45.  Nghe tim thai, chọn câu sai:

  1. Nên nghe tim thai ngoài cơn co tử cung.
  2. Vị trí nghe tim thai tùy thuộc vào ngôi và kiểu thế của thai.
  3. Thai càng lọt thấp thì vị trí nghe tim thai trên bụng càng gần với xương vệ.
  4. Chỉ có thể nghe được tim thai bằng máy Doppler.

 Câu 46. Thời gian khởi đầu của triệu chứng đau bụng trong viêm ruột thừa là bao lâu?

A. 1 đến 4 giờ                 B. 4 đến 6 giờ                  C. Trên 12 giờ              D. 6 đến 12 giờ

 Câu 47. Bệnh còi xương ở trẻ em do thiếu vitamin D có thể được phòng ngừa như thế nào?

  1. Sử dụng thêm bổ sung vitamin D theo chỉ định của bác sĩ
  2. Ăn các thực phẩm giàu vitamin D như cá, trứng và sữa
  3. Tiếp xúc với ánh nắng mặt trời
  4. Tất cả đều đúng

 Câu 48. Loại bỏng nào là kết quả của sức nóng khô như củi gỗ và xăng dầu?

A. Bỏng do bức xạ                                         B.  Bỏng do độ lạnh                                   

C. Bỏng do sức nóng khô                              D. Bỏng do sức nóng ướt

 Câu 49. Mức độ đau bụng trong viêm ruột thừa thường làm cho bệnh nhân cảm thấy như thế nào?

A. Đau nhức đôi khi                 B. Đau nhẹ                 C. Đau âm ỉ                 D. Đau cơn

 Câu 50. Một sản phụ thai 8 tuần. Đen khám thai định kỳ. Tiền căn của bà ta: Cách đây 5 năm bà ta sanh thường 1 lần, thai 38 tuần, bé sống. Cách đây 3 năm bà ta mổ lấy thai 1 lần với chẩn đoán là “Thai 32 tuần nhau tiền đạo trung tâm ra huyết nhiều”, bé chết do suy hô hấp. Bà ta không có sẩy thai lần nào. PARA của bà ta vào thời điểm đến khám là :

A. 1.2.01.                   B. 1.1.11.                   C. 1.1.01.                                D. 2.0.11.

 Câu 51. Vị trí nghe tim thai (trên thành bụng) thường gặp nhất là:

A. 1/4 dưới bên trái.               B. 1/4 trên bên phải.           C. 1/4 trên bên trái.              D. 1/4 dưới bên phải.

 Câu 52. Một sản phụ có thai 8 tuần. Đến khám thai định kỳ. Tiền căn của bà ta: Cách đây 5 năm bà ta sanh thường 1 lần, thai 42 tuần, bé sống. Cách đây 3 năm bà ta mổ 1 lần với chẩn đoán là “Thai ngoài tử cung bên trái vỡ”. Cách đây 2 năm bà ta bị hư thai 1 lần lúc thai được 10 tuần. PARA của bà ta vào thời điểm đến khám là :

A. 0.0.11.                     B. 1.0.11.                   C. 10.2.1.                   D.  1.0.0.1

 Câu 53. Hội chứng thận hư ở trẻ em là gì?

A. Rối loạn chức năng thận                B. Suy thận cấp

C. Bệnh nhiễm trùng đường tiết niệu            D. Tăng áp lực trong thận

 Câu 54.  Đâu là biện pháp nhằm giảm áp lực lên vùng chậu sau phẫu thuật bệnh trĩ?

A. Tránh nâng vật nặng                       B. Tránh táo bón

C. Uống nước đủ lượng                     D. Điều chỉnh chế độ ăn uống giàu chất xơ

 Câu 55.  Một sản phụ thai 32 tuần, đến khám vì ra huyết âm đạo. Tiền căn của bà ta: Cách đây 8 năm bà ta mổ lấy thai 1 lần với chẩn đoán “Thai 42 tuần, thiểu ối”, bé sống. Cách đây 5 năm bà ta mổ lấy thai 1 lần với chẩn đoán là “Thai 38 tuần, đau vết mổ cũ”, bé chết lúc 2 tuổi do sốt xuất huyết. Cách đây 2 năm bà ta bị hư thai 1 lần lúc thai 8 tuần. PARA của bà ta vào thời điểm đến khám là :

A. 2.0.11.                        B. 1.1.11.                            C. 1.0.11.                                D. 2.1.11.

 Câu 56. Bệnh viêm cầu thận cấp ở trẻ em thường xuất hiện ở độ tuổi nào?

A. Dưới 1 tuổi              B.  Từ 1 đến 5 tuổi                C.  Trên 10 tuổi                 D.  Từ 6 đến 10 tuổi

 Câu 57.  Đâu là biện pháp phòng ngừa táo bón sau phẫu thuật bệnh trĩ?

A. Uống nước chanh hàng ngày                          B. Tăng cường vận động thể lực

C. Điều chỉnh khẩu phần ăn giàu chất xơ            D. Sử dụng nhiều thuốc nhuận tràng

 Câu 58. Độ mở của cổ tử cung, chọn câu sai:

  1. Được tính bằng mm.
  2. Có mối tương qua giữa độ mở cổ tử cung và độ lọt của thai.
  3. Được đánh giá thông qua việc khám âm đạo.
  4. Tốc độ mở cổ tử cung ở người con so chậm hơn người con rạ.

 Câu 59.  Mục đích của thủ thuật Leopold là:

  1. Xác định ngôi và thế của thai.Giúp đầu thai nhi cúi tốt trong khi đỡ sanh ngôi mông.
  2. Làm giảm sự chèn ép của dây rốn khi có sa dây rốn.
  3. Xác định xem nhau có bong hay chưa.
  4. Giúp đầu thai nhi cúi tốt trong khi đỡ sanh ngôi mông.

 Câu 60. Phương pháp chẩn đoán còi xương do thiếu vitamin D thường dựa trên:

A. Siêu âm xương          B.  Xét nghiệm máu              C. X-quang xương                      D. Xét nghiệm nước tiểu

 Câu 61. Thủ thuật Leopold là ngôi mông, thế trái. Vị trí nghe tim thai (trên thành bụng) là:

A. Dưới rốn, bên trái của sản phụ.                B. Dưới rốn, bên phải của sản phụ.

C. Trên rốn, bên trái của sản phụ.                D. Trên rốn, bên phải của sản phụ.

 Câu 62.  Chuyển dạ được chia làm . . . . giai đoạn:

A. 4.                            B. 2.                           C. 5.                        D. 3.

 Câu 63.  Khi nào bệnh nhân nên hủy bỏ hẹn tái khám sau phẫu thuật bệnh trĩ?

A. Khi không có dấu hiệu tái phát bệnh                    B. Khi có kế hoạch du lịch

C. Không nên hủy bỏ hẹn tái khám                          D. Khi không còn cảm thấy đau

 Câu 64. Trẻ em có bệnh tim có thể dẫn đến các vấn đề học tập và phát triển như thế nào?

A. Gây stress tâm lý                                       B.  Gây mất trí nhớ

C. Có thể gây trì trệ phát triển                        D. Không ảnh hưởng

 Câu 65. Trẻ em có hệ miễn dịch yếu hơn người lớn do:

  1. Hệ thần kinh trung ương chưa phát triển hoàn thiện
  2. Hệ tiêu hóa chưa phát triển hoàn thiện
  3. Tỷ lệ cơ/ma trận tế bào cao hơn so với người lớn
  4. Hệ miễn dịch chưa hoàn thiện và chưa được tiếp xúc với nhiều mầm bệnh

 Câu 66. Bệnh viêm cầu thận cấp ở trẻ em có thể được phòng ngừa như thế nào?

  1. Tiêm vắc xin phòng viêm màng não          
  2. Duy trì vệ sinh cá nhân tốt
  3. Hạn chế tiếp xúc với người bị nhiễm vi khuẩn                                 
  4. Tất cả đều đúng

 Câu 67.  Khám âm đạo sau khi ối vỡ cần phải mô tả, chọn câu sai:

A. Ngôi thai.                     B. Màu sắc nước ối.

C. Ôi vỡ còn màng hay ối vỡ hoàn toàn.                  D. Lượng nước ối.

 Câu 68. Triệu chứng đau bụng trong viêm ruột thừa có thể làm cho bệnh nhân cảm thấy như thế nào?

A. Đau nhức đôi khi                         B. Đau chập chờn                   C. Đau âm ỉ                         D. Đau nhẹ

 Câu 69.  Pha tiềm thời:

  1. Thuộc giai đoạn 2 của cuộc chuyển dạ.
  2. Bắt đầu khi có cơn co tử cung đều đặn tới khi cổ tử cung mở 3 cm.
  3. Thường có ít nhất là 3 cơn co / 10 phút.
  4. Ở người con so kéo dài khoảng 16 giờ.

 Câu 70. PARA thể hiện qua…số:

A. 3.                             B. 4.                           C.  6.                                   D. 5.

 Câu 71.  Hội chứng buồng trứng đa nang là yếu tố nguy cơ nào?

  1. Yếu tố chủng tộc: Á châu, Phi châu, bản địa Mỹ châu
  2. Rối loạn chuyển hóa lipid, tăng huyết áp
  3. Phụ nữ có hội chứng buồng trứng đa nang
  4. Tiền sử đái tháo đường thai kỳ hay có con cân nặng lớn hơn 4kg

 Câu 72. Điều gì gây ra hội chứng thận hư ở trẻ em?

A. Nhiễm trùng đường tiết niệu                     B.  Các vấn đề di truyền

C. Sự suy yếu của hệ thống miễn dịch             D.  Tất cả các đáp án trên

 Câu 73. Trong PARA con số thứ 4 thể tiện:

A. Số con hiện còn sống.                       B.  Số con sanh quá ngày.

C. Số con bà ta đã sinh ra.                              D. Số con bà ta đã sanh thường.

 Câu 74. Hội chứng buồng trứng đa nang là yếu tố nguy cơ đái tháo đường ở nhóm tuổi nào?

A. Người già                 B. Thanh niên                        C. Người trung niên                   D. Trẻ em dưới 10 tuổi

 Câu 75. Trẻ em ở độ tuổi nào thường có sự phát triển nhanh chóng về khả năng vận động và tư duy hình ảnh?

A. 3-4 tuổi                    B.  5-6 tuổi                 C.  1-2 tuổi                      D.  7-8 tuổi

 Câu 76.  Hãy chọn cách báo cáo kết quả đúng, sau khi thực hiện thủ thuật Leopold:

A. Ngôi đầu – Thế trái – Đã lọt lọt.                  B. Ngôi chẩm – Thế phải – Lọt 0.

C. Ngôi đầu – Thế phải – Lọt +1.                    D. Ngôi chẩm – Thế trái – Chưa

 Câu 77. Đối tượng nào cần được tầm soát đái tháo đường nếu tuổi >45?

  1. Chỉ những người có tiền sử gia đình ĐTĐ  
  2. Chỉ những người có tiền sử ĐTĐ thai kỳ
  3. Chỉ những người có các yếu tố nguy cơ khác
  4. Tất cả mọi người

 Câu 78.  Những nguyên nhân có thể làm không nghe được tim thai:

A. Dây rốn quấn cổ.                         B. Thiểu ối.

C. Thai suy dưỡng trong buồng tử cung.            D. Thai chết.

 Câu 79.  Khi khám cổ tử cung cần đánh giá, chọn câu sai:

A. Độ xoá-mở của cổ tử cung.               B. Hướng của cổ tử cung.

C. Mật độ của cổ tử cung.                       D. Độ nghiêng của cổ tử cung.

 Câu 80. Yếu tố nào liên quan đến tiền sử đái tháo đường thai kỳ hay có con cân nặng lớn hơn 4kg?

  1. Yếu tố chủng tộc: Á châu, Phi châu, bản địa Mỹ châu
  2. Phụ nữ có hội chứng buồng trứng đa nang
  3. Béo phì (BMI ≥ 25 kg/m2)
  4. Rối loạn chuyển hóa lipid, tăng huyết áp

 Câu 81. Các giá trị nào sau đây của khung chậu là bình thường, chọn câu sai:

A. Khoảng cách giữa 2 gai hông: 10,5 cm.                  B.  Đường kính ngang eo dưới: 11 cm.

C. Đường kính mỏm nhô – hạ vệ: 10,5 cm.                  D.  Đường kính trước sau eo dưới: 10,5 cm.

 Câu 82.  Khi ghi nhận cơ co tử cung, chọn câu sai:

  1. Phải đếm số lượng cơn co tử cung trong 10 phút.
  2. Khó xác định chính xác thời gian co và thời gian nghỉ của cơn co tử cung.
  3. Số lượng cơn co tử cung/ 10 phút càng nhiều thì tiên lượng càng tốt.
  4. Bàn tay của thầy thuốc để ở vùng đáy tử cung.

 Câu 83. Thời gian chuyển dạ ở người con so thường……..so với người con rạ:

A. Dài hơn.              B. Tương đương.              C. Nhanh hơn.                     D. Ngắn hơn.

 Câu 84. Đâu là biện pháp giữ vùng chăm sóc sạch sẽ sau phẫu thuật bệnh trĩ?

A. Sử dụng nước nóng để rửa vùng chậu             B. Chà vùng chậu bằng bông gòn

C. Để vùng chăm sóc tự nhiên mà không rửa        D. Sử dụng giấy vệ sinh mềm

 Câu 85. Việc cho trẻ em bú sữa mẹ có vai trò gì trong việc phòng ngừa tiêu chảy?

  1. Tăng cường hệ miễn dịch
  2. Giảm nguy cơ lây nhiễm vi khuẩn
  3. Cung cấp dinh dưỡng và kháng thể tự nhiên
  4. Tất cả đều đúng

 Câu 86. Trẻ em có hệ tiêu hóa chưa phát triển hoàn thiện, vì vậy:

  1. Tỷ lệ cơ/ma trận tế bào cao hơn so với người lớn
  2. Hệ thần kinh trung ương chưa phát triển hoàn thiện
  3. Khả năng tiêu hóa chất béo kém hơn
  4. Đường kính ống thông khí nhỏ hơn so với người lớn

 Câu 87. Ký hiệu viết tắt của thông số thường dùng là sai

  1. Đường huyết đói viết tắt là FPG
  2. Nghiệm pháp dung nạp glucose viết tắt là OGTT
  3. Đường huyết sau ăn viết tắt là PPG
  4. Hemoglobin A1c viết tắt là NA1C

 Câu 88.  Triệu chứng đau bụng có điển hình trong viêm ruột thừa là gì?

A. Đau ở vùng thượng vị                         B. Đau ở hố chậu phải

C. Đau ở vùng rốn                                  D. Đau ở hố chậu trái

 Câu 89. Để giảm đau và sưng, bệnh nhân thoái hóa khớp gối có thể sử dụng:

  1. Nhiệt độ nóng                                           
  2. Nhiệt độ rất lạnh
  3. Thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs)                          
  4. Tất cả các câu trên

 Câu 90.  Có Trường Hợp Nào Có PARA Là: 1.0.0.2:

A. Không.               B. Có.  

 

5/5 - (100 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!