ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ- BỆNH TRUYỀN NHIỄM

ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN

  MÔN:  BỆNH TRUYỀN NHIỄM

   Ngành: Y Sĩ                                                                                    Thời gian: 90 phút

(Trình độ trung cấp  )

Hướng đẫn bổ sung :

·        Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

  1. PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 40 CÂU – 10 ĐIỄM

 Chọn đáp án đúng: (đánh dấu X vào câu trả lời đúng)

Câu 1: Trình tự thủ tục báo cáo dịch:

  1. Trạm Y tế phòng dịch xã – Y tế huyện – Trung tâm Y tế tỉnh
  2. Trạm Y tế phòng dịch địa phương – Cấp Y tế cao hơn
  3. Khoa truyền nhiễm – Y vụ – Trạm Y tế phòng dịch
  4. Y vụ – Trạm Y tế phòng dịch cấp huyện – Cấp cao hơn

Câu 2: Bệnh nhiễm khuẩn huyết:

  1. Chỉ xảy ra ở người lớn
  2. Lây lan qua tiếp xúc hằng ngày
  3. Chủ yếu là do nấm Candida gây nên
  4. Cả A, B và C đều sai

Câu 3: Nhiễm khuẩn huyết có thể xảy ra trong trường hợp:

  1. Sau chấn thương, phẫu thuật
  2. Sau một biện pháp điều trị hoặc thăm dò không đảm bảo nguyên tắc vô khuẩn
  3. Trẻ bị nhiễm khuẩn màng ối trước sinh
  4. Cả A, B và C đều đúng

Câu 4: Những nguy cơ nào có thể xảy ra trong bệnh nhiễm khuẩn huyết:

  1. Sốc nhiễm khuẩn
  2. Suy tim
  3. Tổn thương da, suy thận
  4. Chỉ có A và C đúng

Câu 5: Bệnh thương hàn:

  1. Là bệnh nhiễm khuẩn tại chỗ do Salmonella Typhi hoặc Salmonella paratyphi A, B, C gây ra
  2. Bệnh sốt kéo dài và ít gây ra biến chứng
  3. Bệnh không lây qua đường tiêu hóa
  4. Cả A, B và C đều sai

Câu 6: Trong bệnh thương hàn có triệu chứng:

  1. Mạch nhiệt phân ly
  2. Vô niệu
  3. Khó thở
  4. Cả A, B và C đều sai

 

Câu 7: Trong bệnh thương hàn không có triệu chứng:

  1. Mạch nhiệt phân ly
  2. Dấu hiệu nhiễm trùng, nhiễm độc
  3. Đau bụng dữ dội trong giai đoạn sớm
  4. Hồng ban

Câu 8: Người bệnh thương hàn có thể gặp biến chứng:

  1. Tim mạch
  2. Tiêu hóa
  3. Chỉ có A đúng
  4. Cả A và B đều đúng

Câu 9: Bệnh sởi hay gặp vào mùa:

  1. Mùa hè
  2. Đông xuân
  3. Mùa thu
  4. Chỉ có A và B đúng

Câu 10: Thời kỳ khởi phát trong bệnh sởi có dấu hiệu đặc trưng là:

  1. Phát ban toàn thân
  2. Dấu hiệu Koplick
  3. Mạch nhanh
  4. Không có đáp án nào đúng

Câu 11: Lập kế hoạch chăm sóc người bệnh thương hàn :

  1. Đảm bảo thông khí, theo dõi tuần hoàn
  2. Động viên, an ủi tinh thần cho người bệnh
  3. Chăm sóc, vệ sinh da cho người bệnh
  4. Không có đáp án nào đúng

Câu 12: Người bệnh thương hàn nên có chế độ ăn:

  1. Ăn nhạt
  2. Ăn mặn
  3. Ăn uống tự do theo sở thích
  4. Ăn thức ăn mềm, ít xơ

Câu 13: Nguyên nhân gây bệnh dịch tả là:

  1. Salmonella
  2. Shigella
  3. Vibrio Cholerae
  4. Không có đáp án nào đúng

Câu 14: Lập kế hoạch chăm sóc người bệnh uốn ván là:

  1. Đảm bảo thông khí
  2. Theo dõi các biến chứng
  3. Theo dõi dấu hiệu sinh tồn
  4. Đáp án A và B đúng

Câu 15: Trong bệnh viêm màng não mủ có:

  1. Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc
  2. Hội chứng đông đặc
  3. Hội chứng màng não
  4. Không có đáp án nào đúng

 

Câu 16: Dùng kháng sinh trong bệnh dịch tả nhằm mục đích:

  1. Giảm đau
  2. Giảm tiêu chảy
  3. Đề phòng bội nhiễm
  4. Tăng cường sức đề kháng cho người bệnh

Câu 17: để đánh giá dấu hiệu mất nước trong bệnh dịch tả, dựa vào:

  1. Người bệnh ra nhiều mồ hôi
  2. Nếp véo da (+)
  3. Lượng nước tiểu hàng ngày của người bệnh
  4. Không có đáp án nào đúng

Câu 18: Đường lây của bệnh dại là:

  1. Đường tiêu hóa
  2. Đường da và niêm mạc
  3. Đường hô hấp
  4. Chỉ có B và C đúng

Câu 19: Viêm gan chia làm mấy loại:

  1. 2 loại
  2. 3 loại
  3. 5 loại
  4. 6 loại

Câu 20: Chế độ ăn của người bệnh xơ gan là:

  1. Ăn tăng lipit
  2. Ăn tăng đường, tăng protid
  3. Ăn theo sở thích của người bệnh
  4. Không có đáp án nào đúng

Câu 21: Trong bệnh sốt xuất huyết, mạch của người bệnh có đặc điểm:

  1. Mạch nhanh nhỏ, khó bắt
  2. Mạch chậm
  3. Mạch nhanh nhẹ, khó bắt hoặc không bắt được
  4. Đáp án A, B và C đều đúng

Câu 22: Nguyên nhân gây bệnh thủy đậu là:

  1. Varicella Zoster
  2. Salmonella
  3. Shigella
  4. Chỉ có B và C đúng

Câu 23: Nhóm thuốc nào sau đây thường được sử dụng trong điều trị uốn ván:

  1. Huyết thanh uốn ván SAT
  2. Thuốc chống co giật
  3. Thuốc kháng sinh
  4. Đáp án A, B và C đều đúng

Câu 24: Sau khi mở khí quản cho người bệnh uốn ván, cần thực hiện chăm sóc, ngoại trừ:

  1. Làm ẩm 0xy cho người bệnh thở
  2. Nhỏ dung dịch có pha Penicillin vào khí quản mỗi ngày
  3. Hút đàm nhớt
  4. Vệ sinh vết mổ, thay băng và canule

 

Câu 25: Để hạ sốt cho người bệnh sốt xuất huyết Dengue cần:

  1. Lau mát
  2. Thực hiện y lệnh dùng thuốc Aspirin để hạ sốt
  3. Cho người bệnh uống nhiều nước
  4. Đáp án A và C đúng

Câu 26: Sốt xuất huyết Dengue có trung gian truyền bệnh là:

  1. Ruồi, nhặng…
  2. Muỗi Anopheles
  3. Muỗi Aedes Agypti
  4. Chỉ có B và C đúng

Câu 27: Lập kế hoạch chăm sóc người bệnh thủy đậu:

  1. Chăm sóc vùng da bị tổn thương
  2. Dự phòng các biến chứng
  3. Phòng tránh lây nhiễm cho người xung quanh
  4. Đáp án A, B và C đều đúng

Câu 28: Trong thời kỳ toàn phát, người bệnh cúm có biểu hiện:

  1. Hội chứng nhiễm khuẩn
  2. Hội chứng đau
  3. Hội chứng hô hấp
  4. Đáp án A, B và C đều đúng

Câu 29: Biến chứng của bệnh uốn ván là:

  1. Hô hấp
  2. Tiết niệu
  3. Tiêu hóa
  4. Đáp án A và C đúng

Câu 30: Tác nhân gây bệnh bạch hầu:

  1. Virus
  2. Liên cầu
  3. Klebsielle Samonella
  4. Đáp án A, B và C đều sai

Câu 31: Kháng sinh nào sau đây có thể qua được màng não tốt,  ngoại trừ:

  1. Erythromycin
  2. Penicillin
  3. Ceftriaxone
  4. Chloramphenicol

Câu 32: Triệu chứng lâm sàng nào sau đây không thấy trên người bệnh cúm:

  1. Rét run
  2. Tiêu chảy
  3. Vàng da niêm
  4. Sưng hạch cổ ở người trẻ

Câu 33: Tổn thương nào sau đây không gặp trong quai bị:

  1. Viêm não
  2. Viêm màng não
  3. Viêm amidan
  4. Viêm cơ tim

Câu 34: Tử vong trong bệnh quai bị thường do:

  1. Trụy mạch
  2. Viêm não
  3. Suy gan
  4. Suy thận cấp

Câu 35: Biến chứng thường gặp nhất của bệnh thủy đậu là:

  1. Nhiễm trùng da
  2. Viêm não thủy đậu
  3. Hội chứng Reye
  4. Viêm phổi thủy đậu

Câu 36: Viêm gan lây qua đường tiêu hóa là:

  1. Viêm gan A
  2. Viêm gan B
  3. Viêm gan C
  4. Viêm gan D

Câu 37: Viêm gan lây qua đường máu là:

  1. Viêm gan A
  2. Viêm gan B
  3. Viêm gan E
  4. Không có đáp án nào đúng

Câu 38: Biêu hiện điển hình của một sốt rét cơn là:

  1. Lên cơn sốt trước, rồi lạnh run, rồi vã mồ hôi
  2. Khởi phát bằng cơn lạnh run, sau đó sốt, vã mồ hôi
  3. Sốt cao liên tục và nhức đầu, không lạnh run
  4. Sốt nhẹ, ớn lạnh, mệt mỏi nhiều

Câu 39: Đặc tính của muỗi Anopheles:

  1. Sinh sản, tăng trưởng nhiều về mùa mưa
  2. Hay sống ở những vùng nước đầm lầy
  3. Chỉ có muỗi cái đốt người bệnh
  4. Đáp án A, B và C đều đúng

Câu 40: Chỉ định mở khí quản trong bệnh bạch hầu:

  1. Co thắt, co giật, tím tái, ngạt thở
  2. Khó thở thanh quản độ II
  3. Xuất huyết nhiều vùng mũi – hầu
  4. Màng giả bịt kín vùng họng mũi

——————HẾT——————–

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

5/5 - (100 bình chọn)

ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN


    Họ và tên


    Điện thoại


    Email


    Trường tốt nghiệp gần nhất


    Xét tuyển theo


    Hệ đào tạo


    Chuyên ngành


    Hệ cam kết đào tạo


    Địa chỉ liên hệ


    Địa điểm nộp hồ sơ và học tập


    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    error: Content is protected !!