ĐỀ KIỂM TRA-15P-KIỂM NGHIỆM

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT

MÔN: KIỂM NGHIỆM

   Ngành: DƯỢC SĨ                                                 Thời gian: 15 phút

 (Trình độ trung cấp  )

Hướng đẫn bổ sung :

·        Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

  1. PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 15 CÂU – 10 ĐIỂM

Chọn đáp án đúng: (khoanh tròn vào câu trả lời đúng)

 

Câu 1 /Nhân viên của bộ phận GLP có trình độ

  1. Dược sĩ trung học trở lên
  2. Cử nhân hóa, hóa sinh
  3. Cử nhân sinh học , vi sinh
  4. Tất cả các câu trên

Câu 2/ Bộ phận GLP có quyền dừng hoạt động sản xuất trong nhà máy khi

  1. Nguyên liệu không đạt chất lượng
  2. Thành phẩm không đạt chất lượng
  3. Điều kiện vệ sinh không đạt
  4. Tất cả các câu trên

Câu 3/ GLP thực hiện ở

  1. Nhà máy GMP
  2. Cở sở thử tương sinh học
  3. Cở sở kiểm nghiệm thuốc
  4. Tất cả các cáu trên

Câu 4/ Đánh giá đạt vệ sinh trong sản xuất GMP, bộ phận GLP thực hiện bằng cách

  1. Kiểm tra. Vệ sinh
  2. Đánh giá thực hiện quy định vệ sinh
  3. Kiểm soát độ vô trùng
  4. Thực hiện nuôi cấy vi sinh

Câu 5/  Trong  Nhà máy sản xuất GMP  lưu trữ mẫu thuốc nghiên cứu sản xuất ở bộ phận GLP

  1. Kho
  2. Khu sản xuất
  3. Phòng đảm bảo chất lượng
  4. Phòng nghiên cứu phát triển

Câu 6/   Trong GLP thì có thực hiện SOP  kiểm từng loại thuốc là

  1. SOP chung
  2. SOP riêng
  3. SOP cả chung cả riêng
  4. Không có câu nào đúng

Câu 7/ Trong GLP thì đường đi  của sản xuất được thực hiện theo

  1. Mầu cờ
  2. Sắc áo
  3. Quy định
  4. Tùy ý

Câu 8/  diện tích khu vực  GLP

  1. > 10 m2
  2. > 100m3
  3. Rộng phù hợp uy mô
  4. Chia làm nhiều khu vực

Câu 9/  nhân viên lấy mẫu thuốc thường , luật dược 2016 quy định

  1. Dược sĩ trung học
  2. Dược sĩ trung học trở lên
  3. Dược sĩ cao đẳng
  4. Dược sĩ đại học

Câu 10/ ý nghĩa thực hiện SOP

  1. Phát hiện sai sót
  2. Quy được trách nhiệm cá nhân
  3. Đảm bảo chất lượng  theo thời gian
  4. Tất cả các câu trên

Câu 11/  Độ mịn của thuốc bột là

  1. Kích thước của các hạt bột bằng nhau
  2. Kích thước của các hạt bột trong giới hạn cho phép
  3. Xác định kích thước hạt bằng kích cỡ ray
  4. Đáp án B và C

Câu 12/Thuốc tiêm phải đạt các yêu cầu chất lượng sau đây:

  1. Cảm quang , độ trong , độ vô khuẩn , nội độc tố , chất gây sốt
  2. Cảm quang , độ trong , độ vô khuẩn , nội độc tố , chất gây sốt, đủ thể tích
  3. Cảm quang , độ trong , độ vô khuẩn , nội độc tố , đủ thể tích và hàm lượng
  4. Cảm quang , độ trong , độ vô khuẩn , nội độc tố , chất gây sốt, đủ thể tích và hàm lượng

Câu 13/ Dung dịch thuốc là những chế phẩm lỏng trong suốt chứa một hoặc nhiềudược chất

  1. Hoà tan, trong một dung môi thích hợp hay  hỗn hợp nhiều dung môi trộn lẫn với nhau.
  2. Kiểm nghiệm nồng độ , hàm lượng , thể tích hoạt chất có trong thuốc dung dịch
  3. Kiểm nghiệm nồng độ  , thể tích hoạt chất có trong thuốc dung dịch
  4. Kiểm nghiệm nồng độ , vô khuẩn , thể tích hoạt chất có trong thuốc dung dịch

Câu 14/  Nhân viên lấy mẫu thuốc thường , luật dược 2016 quy định

  1. Dược sĩ trung học
  2. Dược sĩ trung học trở lên
  3. Dược sĩ cao đẳng
  4. Dược sĩ đại học

Câu 15/. Nguyên liệu làm thuốc nang

  1. Là thành phần tham gia vào cấu tạo của thuốc bao gồm dược chất, dược liệu, tá dược được sử dụng trong quá trình sản xuất thuốc
  2. Là thành phần tham gia vào cấu tạo của thuốc bao gồm dược chất, dược liệu, tá dược, vỏ nang được sử dụng trong quá trình sản xuất thuốc
  3. Là thành phần tham gia vào cấu tạo của thuốc bao gồm hoạt chất (dược chất, dược liệu), tá dược, vỏ nang được sử dụng trong quá trình sản xuất thuốc nang
  4. Thành phần tham gia vào cấu tạocủa thuốc bao gồm dược chất, tá dược, vỏ nang được sử dụng trong quá trình sản xuất thuốc nang

 

—————HẾT——————–

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

 

 

5/5 - (100 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!