ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN
MÔN: DƯỢC LÂM SÀNG
Ngành: Dược Sĩ Thời gian: 90 phút
(Trình độ trung cấp )
Hướng đẫn bổ sung : · Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
- PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 40 CÂU – 10 ĐIỄM
Chọn đáp án đúng: (đánh dấu X vào câu trả lời đúng)
Câu 1. Tỉ lệ loại bạch cầu nào trong máu là cao nhất
A.Bạch cầu hạt trung tính
B.Bạch cầu lympho
C.Bạch cầu mono
D.Bạch cầu hạt ưa acid
Câu 2. Kháng sinh có tác dụng kìm khuẩn khi
- MBC/MIC<4
- MBC/MIC>4
- MBC/MIC=4
- MBC/MIC=1
Câu 3. Trong điều trị tiêu chảy, điều nào sau đây là quan trọng nhất
- Cầm đi tiêu bằng thuốc giảm nhu động ruột như loperamid
- Bù nước và chất điện giải
- Phải dùng kháng sinh ngay
- Bổ sung men vi sinh
Câu 4. Kháng sinh sử dụng cho trẻ em dưới 8 tuổi
- Tetracyclin
- Ciprofloxacin
- Cefixim
- A&B&C sai
Câu 5. Sau khoảng thời gian bao lâu để thuốc thải ra khỏi cơ thể đúng 75%, biết T1/2=3h
- 3h
- 4h
- 6h
- 9h
Câu 6. Kháng sinh nào thuộc nhóm kìm khuẩn
- Ciprofloxacin B. Neomycin C. Metronidazole D. Tetracyllin
Câu 7. Các tương tác xảy ra trên cùng 1 receptor là:
A.Tương tác dược lực học B.Tương tác dược động học
C.Cả A, B đúng D.Cả A, B sai
Câu 8. ADR thuộc type B
- Hạ đường huyết do dùng thuốc trị đái tháo đường
- Loét dạ dày do dùng NSAID
- Sốc phản vệ do penicillin
- Buồn ngủ do dùng kháng histamine H1
Câu 9. Đối tượng dễ bị táo bón
A.Người cao tuổi B. Bệnh nhân nằm liệt giường
C.Phụ nữ mang thai D. Tất cả đối tượng trên
Câu 10. Cần bổ sung vitamin K cho đối tượng nào dưới đây
- Trẻ sơ sinh B. Tuổi dậy thì C. Thanh niên D. Phụ nữ tiền mãn kinh
Câu 11. Phụ nữ mang thai phải bổ sung vitamin nào để tránh dị tật chẻ đốt sống ở trẻ
- Vitamin B12 B. Vitamin K C. Acid folic D. Vitamin A
Câu 12. Những thuốc cần uống vào bữa ăn là:
A.Thuốc được thức ăn làm tăng hấp thu B.Thuốc kích ứng mạnh đường tiêu hóa
C.Thuốc cần có thức ăn để giảm bớt tốc độ hấp thu D.Cả A, B, C đúng
Câu 13. Người ta thường sử dụng nhóm thuốc nào nhất để giãn phế quản trong điều trị hen suyễn:
- Kích thích thụ thể ß2
- Adrenalin
- Nhóm corticoid
- Nhóm kháng histamin H1
Câu 14. Thuốc nào chống chỉ định cho phụ nữ mang thai?
- Loại A B. Loại B C. Loại C D. Loại X
Câu 15. Bilirubin là sản phẩm thoái hóa của
- Protein B. Hồng cầu C. Bạch cầu D. Tiểu cầu
Câu 16.Thiếu máu hồng cầu to thì xét nghiệm nào sau đây
- Hematocrit tăng B. MCV tăng C. MCHC tăng D. A&B&C đúng
Câu 17. Tương tác dược lực học
A.Là tương tác xảy ra trên cùng một thụ thể B.Có thể được lợi dụng để tăng hiệu quả điều trị
C.Có thể dẫn đến giảm tác dụng của thuốc D.Cả A, B, C đúng
Câu 18. Để chẩn đoán mắc bệnh đái tháo đường thì nồng độ Glucose trong nghiệm pháp dung nạp glucose phải
A.≥110mg/dl B.≥ 126 mg/dl C.≥ 200 mg/dl D.≥ 236 mg/dl
Câu 19. ADR xảy ra khi dùng thuốc ở liều nào
- Liều cao B. Liều điều trị bình thường C. Liều thấp D. Cả 3 ý trên
Câu 20. Cho nguồn thông tin: “ bài 3: tương tác thuốc” trong sách Hóa dược- dược lý 3, NXB Y học, năm 2007 thuộc nguồn thông tin nào
A.Loại 1 B.Loại 2 C.Loại 3 D.Không phân loại được
Câu 21. Những thay đổi về mặt dược lực học ở người cao tuổi. câu nào sai
A.Khả năng điều hòa thân nhiệt giảm B. Dễ bị ngã do mất thăng bằng tư thế
C.Dễ bị tăng huyết áp thế đứng D. Giảm chức năng nhận thức
Câu 22. Khi kết quả xét nghiệm acid uric trong máu của bệnh nhân là 8mg/dl thì cần tư vấn cho bệnh nhân điều gì?
- Chỉ số của bệnh nhân vẫn nằm trong trị số bình thường
- Bệnh nhân đã bị bệnh gout cần phải uống thuốc trị gout như colchicin.
- Chỉ số vượt quá trị số bình thường, bệnh nhân cần thay đổi lối sống như giảm ăn các loại thực phẩm như thịt đỏ, phủ tạng động vật, bia, măng tây..
- B &C đều đúng
Câu 23. Phụ nữ mang thai phải bổ sung vitamin nào để tránh dị tật chẻ đốt sống ở trẻ
A.Vitamin B12 B.Vitamin B9 C.Vitamin B6 D.Vitamin A
Câu 24. Thuốc uống xa bữa ăn sẽ:
A.Tăng thời gian lưu tại dạ dày
B.Giảm được kích ứng với ống tiêu hóa
C.Giảm khả năng phá hủy thuốc tại dạ dày (với thuốc kém bền trong môi trường acid)
D.Cả A, B, C đúng
Câu 25. Ure là sản phẩm thoái hóa của
- Protein B. Hồng cầu C. Bạch cầu D. Tiểu cầu
Chọn câu đúng (A), sai (B).
Câu 26. Di ứng thuốc là ADR typ A
A.Đúng B.Sai
Câu 27. Trẻ sơ sinh có nguy cơ gặp ADR cao vì men chuyển hóa và thải trừ thuốc chưa đầy đủ
A.Đúng B.Sai
Câu 28. Người cao tuổi ít gặp ADR hơn thanh niên
A.Đúng B.Sai
Câu 29. Những người có tiền sử dị ứng với 1 thuốc cũng có thể dị ứng với 1 thuốc khác có cấu trúc tương tự.
A.Đúng B.Sai
Câu 30.ADR type A thường liên quan đến yếu tố di truyền, miễn dịch
A.Đúng B.Sai
Câu 31. Loét đường tiêu hóa khi sử dụng NSAID là ADR type A.
A.Đúng B.Sai
Câu 32. Môn thể thao phù hợp với bệnh nhân hen suyễn là bơi lội
A.Đúng B.Sai
Câu 33. Bạch cầu là những tế bào không có nhân
A.Đúng B.Sai
Câu 34. Trị nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch không nên phối hợp kháng sinh vì dễ gây đề kháng.
A.Đúng B.Sai
Câu 35. Metochlopramid, domperidon có tác dụng làm tăng tiết sữa.
A.Đúng B.Sai
Câu 36. Thay đổi kỹ thuật bào chế dẫn tới thay đổi tốc độ giải phóng hoạt chất có thể gây ADR typ A
A.Đúng B.Sai
Câu 37. Sản phẩm phân hủy của thuốc có thể gây ADR
A.Đúng B.Sai
Câu 38. Điều trị kéo dài không làm tăng tần suất của ADR
A.Đúng B.Sai
Câu 39.Điều trị nhiều thuốc không làm tăng tần suất của ADR
A.Đúng B.Sai
Câu 40. Nhược điểm của nguồn thông tin loại 3 là tính cập nhật kém, độ tin cậy phụ thuộc vào năng lực của tác giả
A.Đúng B.Sai
—————HẾT——————–
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
DUYỆT ĐỀ GIẢNG VIÊN RA ĐỀ
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)