Đề số 31- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ- LÝ THUYẾT THỐNG KÊ-IL0031

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
MÃ ĐỀ: IL0031
 (Trình độ trung cấp )

 

MÔN:LÝ THUYẾT THỐNG KÊ  
Ngành: Kế Toán Doanh Nghiệp                                                Thời gian: 30 phút

 

Hướng đẫn bổ sung :

·        Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Câu 1: Dữ liệu trong nghiên cứu kinh tế xã hội có độ tin cậy được kỳ vọng là 95%, nghĩa là có xác suất mắc sai lầm 5%, điều này là do:

  1. Người được hỏi từ chối
  2. Người được hỏi trả lời thiếu và không đúng
  3. Kích thước mẫu quá lớn gây khó khăn cho điều tra
  4. Điều tra viên kết hợp nhiều phương pháp điều tra

Câu 2: Để tăng độ tin cậy của dữ liệu trong nghiên cứu kinh tế xã hội, có thể:

  1. Tăng kích thước mẫu khảo sát
  2. Thực hiện nhiều vòng khảo sát để gạn lọc thông tin
  3. Phối hợp nhiều kỹ thuật điều tra
  4. Cả A, B và C đúng

Câu 3: Để quan sát, đánh giá tinh thần, thái độ của người được hỏi một cách hiệu quả trong điều tra thực tế thu thập dữ liệu, điều tra viên có thể sử dụng phương pháp:

  1. Phỏng vấn mặt đối mặt
  2. Điện thoại
  3. Thư từ
  4. Quan sát

Câu 4: Khi người được hỏi đồng ý cung cấp dữ liệu và trong trường hợp họ ở rất xa, phương pháp nào có thể sử dụng để đạt hiệu quả:

  1. Tìm cách phỏng vấn mặt đối mặt
  2. Điện thoại
  3. Gửi thư bưu điện
  4. Email

Câu 5: Dữ liệu kinh tế được xem là có độ tin cậy khi nó được thu thập từ:

  1. Facebook
  2. Instagram
  3. Báo địa phương, giáo trình, bài giảng
  4. Tạp chí khoa học, cơ quan thống kê, các tổ chức thế giới

Câu 6: Để tìm hiểu về thị trường bất động sản, phương pháp nào có thể sử dụng:

  1. Trao đổi qua facebook với những người môi giới kinh doanh bất động sản
  2. Trao đổi trực tiếp với các nhà quản lý sàn giao dịch bất động sản có nhiều năm kinh nghiệm
  3. Tham khảo các tạp chí bất động sản
  4. B và C đúng

Câu 7: Trường đại học XYZ có sinh viên kinh tế, công nghệ và kỹ thuật. Nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên trường XYZ về dịch vụ thư viện của trường, chỉ xét đến sự góp mặt của sinh viên trong mẫu khảo sát, đáp án nào được chọn:

  1. Sinh viên kinh tế, công nghệ và kỹ thuật
  2. Sinh viên kinh tế và công nghệ
  3. Sinh viên kinh tế và công nghệ
  4. Sinh viên công nghệ và kỹ thuật

Câu 8: Trường đại học XYZ có sinh viên kinh tế, công nghệ và kỹ thuật. Nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên kinh tế về dịch vụ thư viện của trường, chỉ xét đến sự góp mặt của sinh viên trong mẫu khảo sát, đáp án nào được chọn:

  1. Sinh viên kinh tế, công nghệ và kỹ thuật
  2. Sinh viên kinh tế
  3. Sinh viên kinh tế và công nghệ
  4. Sinh viên công nghệ và kỹ thuật

Câu 9: Trường đại học XYZ có 10.000 sinh viên, bao gồm 4.000 sinh viên khối ngành kinh tế, 3.000 sinh viên khối ngành công nghệ và 3.000 sinh viên khối ngành kỹ thuật. Nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên trường XYZ về dịch vụ thư viện của trường, chọn mẫu giữ nguyên cấu trúc tổng thể, đáp án nào được chọn:

  1. 200 sinh viên kinh tế, 150 công nghệ và 150 kỹ thuật
  2. 300 sinh viên kinh tế, 100 công nghệ và 100 kỹ thuật
  3. 400 sinh viên kinh tế và 100 công nghệ
  4. 200 Sinh viên kinh tế, 200 công nghệ và 100 kỹ thuật

Câu 10: Năm 2020, doanh số bán hàng của siêu thị Xmart đạt 50 tỉ đồng, năm 2021 đạt 55 tỉ đồng. Tốc độ phát triển về doanh số bán hàng của Xmart vào năm 2021 là:

  1. 111%
  2. 112%
  3. 110%
  4. 115%

Câu 11: Năm 2020, doanh số bán hàng của siêu thị Xmart đạt 50 tỉ đồng, năm 2021 đạt 45 tỉ đồng. Tốc độ phát triển về doanh số bán hàng của Xmart vào năm 2021 là:

  1. 95%
  2. 90%
  3. 105%
  4. 115%

Câu 12: Năm 2020, sản lượng sản xuất tại xí nghiệp ABC là 10 tấn sản phẩm, năm 2021 đạt 12 tấn. Tốc độ phát triển về sản lượng sản xuất của ABC vào năm 2021 là:

  1. 115%
  2. 120%
  3. 105%
  4. 110%

Câu 13: Năm 2020, sản lượng sản xuất tại xí nghiệp ABC là 10 tấn sản phẩm, năm 2021 đạt 120% so với năm 2020. Số tấn sản phẩm sản xuất của ABC vào năm 2021 là:

  1. 11
  2. 10
  3. 15
  4. 12

Câu 14: Năm 2020, sản lượng sản xuất tại xí nghiệp ABC là 11 tấn sản phẩm, năm 2021 do môi trường kinh doanh bất lợi, sản lượng sản xuất chỉ đạt 94% so với năm 2020. Số tấn sản phẩm sản xuất của ABC vào năm 2021 là:

  1. 10,34
  2. 10,43
  3. 9,34
  4. 9,43

Câu 15: Năm 2020, doanh số bán hàng của siêu thị Xmart đạt 40 tỉ đồng, năm 2021 đạt 112% so với năm 2020. Doanh số của siêu thị Xmart trong năm 2021 là:

  1. 48,4 tỉ đồng
  2. 48 tỉ đồng
  3. 44,8 tỉ đồng
  4. 44 tỉ đồng

Câu 16: Năm 2020, doanh số bán hàng của siêu thị Xmart đạt 60 tỉ đồng, năm 2021 do tình hình cạnh tranh, chỉ đạt 92% so với năm 2020. Doanh số của siêu thị Xmart trong năm 2021 là:

  1. 52,5 tỉ đồng
  2. 55,2 tỉ đồng
  3. 55 tỉ đồng
  4. 52 tỉ đồng

Câu 17: Năm 2020, doanh số bán hàng của siêu thị Xmart đạt 40 tỉ đồng, năm 2021 đạt 42,5 tỉ đồng. Tốc độ tăng trưởng về doanh số của siêu thị Xmart trong năm 2021 là:

  1. 6,52%
  2. 6,25%
  3. 6,5%
  4. 6,2%

Câu 18: Năm 2020, doanh số bán hàng của siêu thị Xmart đạt 50 tỉ đồng, năm 2021 chỉ đạt 48 tỉ đồng. Tốc độ giảm sút về doanh số của siêu thị Xmart trong năm 2021 là:

  1. 4,5%
  2. 4,25%
  3. 4,0%
  4. 4,75%

Câu 19: Năm 2020, trường đại học XHU tuyển được 5.500 sinh viên, năm 2021 tuyển được 6.050 sinh viên. Tốc độ tăng trưởng về số sinh viên được tuyển trong năm 2021 là:

  1. 10,5%
  2. 10,25%
  3. 10,0%
  4. 12,0%

Câu 20:Năm 2019, công ty du lịch Xtravel thực hiện được doanh thu 40 tỉ đồng, năm 2020 doanh thu chỉ đạt 12 tỉ đồng. Tốc độ giảm sút về doanh thu trong năm 2020 là:

  1. 70%
  2. 60%
  3. 40%
  4. 65%

Câu 21: Doanh số bán hàng của siêu thị Ymart từ năm 2015 đến 2020 như sau:
Chọn năm 2015 làm gốc, tốc độ phát triển định gốc về doanh số bán hàng của Ymart trong năm 2020 là:

  1. 150%
  2. 155%
  3. 108, 81%
  4. 108,77%

Câu 22: Sử dụng số liệu trong bảng 1, tốc độ phát triển liên hoàn về doanh số bán hàng của Ymart trong năm 2020 là:

  1. 150%
  2. 155%
  3. 108, 81%
  4. 108,77%

Câu 23: Chọn năm 2015 làm gốc, tốc độ tăng trưởng định gốc về doanh số bán hàng của Ymart trong năm 2020 là:

  1. 50,55%
  2. 8,77%
  3. 55,00%
  4. 57,2%

Câu 24: Sử dụng số liệu trong bảng 1, tốc độ tăng trưởng liên hoàn về doanh số bán hàng của Ymart trong năm 2020 là:

  1. 8,77%
  2. 8,81%
  3. 7, 88%
  4. 18,77%

Câu 25: Sử dụng số liệu trong bảng 1, tốc độ phát triển trung bình về doanh số bán hàng của Ymart trong giai đoạn 2015 –  2020 là:

  1. 106,16%
  2. 109,16%
  3. 106,19%
  4. 109,77%

Câu 26: Sử dụng số liệu trong bảng 1, tốc độ tăng trưởng trung bình về doanh số bán hàng của Ymart trong giai đoạn 2015 –  2020 là:

  1. 6,19%
  2. 6,16%
  3. 9,16%
  4. 9,61%

Câu 27: Từ dữ liệu ở bảng 2, số tương đối kế hoạch sản lượng sản xuất của năm 2019 là:

  1. 108%
  2. 107%
  3. 106%
  4. 105%

Câu 28: Từ dữ liệu ở bảng 2, số tương đối hoàn thành kế hoạch sản lượng sản xuất của Xfactory năm 2019 là:

  1. 101,58%
  2. 101,85%
  3. 108,5%
  4. 105,8%

Câu 29: Từ dữ liệu ở bảng 2, năm 2019, Xfactory đã vượt mức kế hoạch về sản lượng sản xuất là:

  1. 8,15%
  2. 1,58%
  3. 1,85%
  4. 5,18%

Câu 30: Từ dữ liệu ở bảng 2, số tương đối kế hoạch sản lượng sản xuất của Xfactory năm 2020 là:

  1. 103,66%
  2. 106,63%
  3. 106,36%
  4. 103,63%

Câu 31: Từ dữ liệu ở bảng 2, số tương đối hoàn thành kế hoạch sản lượng sản xuất của Xfactory năm 2020 là:

  1. 94,37%
  2. 97,43%
  3. 97,34%
  4. 94,73%

Câu 32: Từ dữ liệu ở bảng 2, năm 2020, Xfactory đã không hoàn thành kế hoạch về sản lượng sản xuất, mức độ không hoàn thành là:

  1. 7,25%
  2. 5,72%
  3. 5,27%
  4. 7,52%

Câu 33: Dựa theo 2 đường biểu diễn ở hình 1 về mức kế hoạch và hoàn thành doanh số bán hàng của Xmart, có thể nhân xét rằng:

  1. Từ 2016 – 2018, luôn hoàn thành vượt mức kế hoạch
  2. Năm 2019 và 2020 không đạt mức kế hoạch đề ra
  3. A và B đúng
  4. Không đủ thông tin để đưa ra nhận xét

Câu 34: Dựa theo hình 1 về mức kế hoạch và hoàn thành doanh số bán hàng của Xmart, số tương đối kế hoạch năm 2017 là:

  1. 135,33%
  2. 153,33%
  3. 155,35%
  4. 135,35%

Câu 35: Dựa theo hình 1 về mức kế hoạch và hoàn thành doanh số bán hàng của Xmart, số tương đối hoàn thành kế hoạch năm 2017 là:

  1. 162,08%
  2. 126,80%
  3. 126,08%
  4. 162,80%

Câu 36: Dựa theo hình 1 về mức kế hoạch và hoàn thành doanh số bán hàng của Xmart, % vượt mức kế hoạch năm 2017 là:

  1. 16,08%
  2. 26,08%
  3. 26,80%
  4. 12,80%

Câu 37: Dựa theo hình 1 về mức kế hoạch và hoàn thành doanh số bán hàng của Xmart, số tương đối hoàn thành kế hoạch năm 2018 là:

  1. 128,52%
  2. 122,58%
  3. 122,85%
  4. 128,68%

Câu 38: Dựa theo hình 1 về mức kế hoạch và hoàn thành doanh số bán hàng của Xmart, % vượt mức kế hoạch năm 2018 là:

  1. 22,85%
  2. 22,58%
  3. 28,52%
  4. 28,68%

Câu 39: Dựa theo hình 1 về mức kế hoạch và hoàn thành doanh số bán hàng của Xmart, số tương đối hoàn thành kế hoạch năm 2019 là:

  1. 72,39%
  2. 76,29%
  3. 72,96%
  4. 76,92%

Câu 40: Dựa theo hình 1 về mức kế hoạch và hoàn thành doanh số bán hàng của Xmart, % không đạt kế hoạch năm 2019 là:

  1. 27,30%
  2. 23,07%
  3. 23,70%
  4. 27,03%

Câu 41: Dựa theo hình 1 về mức kế hoạch và hoàn thành doanh số bán hàng của Xmart, số tương đối kế hoạch năm 2020 là:

  1. 123,05%
  2. 123,50%
  3. 132,50%
  4. 132,05%

Câu 42: Dựa theo hình 1 về mức kế hoạch và hoàn thành doanh số bán hàng của Xmart, năm 2020, số tương đối hoàn thành kế hoạch là:

  1. 117,80%
  2. 117,77%
  3. 84,09%
  4. 84,90%

Câu 43: Dựa theo hình 2 về cơ cấu chất lượng sản phẩm sản xuất của xí nghiệp Xfactory, năm 2018, % các loại sản phẩm là:

  1. Loại I: 44,44%; Loại II: 33,33%; Loại III: 22,22%
  2. Loại I: 40%;  Loại II: 35%;  Loại III: 25%
  3. Loại I: 40%;  Loại II: 30%;  Loại III: 30%
  4. Loại I: 30%; Loại II: 35%; Loại III: 35%

Câu 44: Dựa theo hình 2 về cơ cấu chất lượng sản phẩm sản xuất của xí nghiệp Xfactory từ năm 2018 – 2020, có thể nhận thấy xu hướng biến động như sau:

  1. Chất lượng sản phẩm không đổi
  2. Sản phẩm loại I tăng dần
  3. Sản phẩm loại II và loại III giảm dần
  4. B và C đúng

Câu 45: Dựa theo hình 2 về cơ cấu chất lượng sản phẩm sản xuất của xí nghiệp Xfactory từ năm 2018 – 2020, tốc độ phát triển sản phẩm loại I qua 2 năm liên tiếp:

  1. 123,05% và 166,66%
  2. 123,50% và 166,66%
  3. 120,00% và 116,66 %
  4. 120,00% và 167,77%

Câu 46: Dựa theo hình 2 về cơ cấu chất lượng sản phẩm sản xuất của xí nghiệp Xfactory từ năm 2018 – 2020, tốc độ phát triển sản phẩm loại II qua 2 năm liên tiếp:

  1. 73,05% và 66,66%
  2. 68,50% và 66,66%
  3. 86,00% và 68,66 %
  4. 86,66,00% và 73,07%

Câu 47: Dựa theo hình 2 về cơ cấu chất lượng sản phẩm sản xuất của xí nghiệp Xfactory từ năm 2018 – 2020, tốc độ phát triển sản phẩm loại III qua 2 năm liên tiếp:

  1. 73,05% và 66,66%
  2. 80,00% và 75,00%
  3. 86,00% và 68,66 %
  4. 86,66,00% và 73,07%

Câu 48: Dựa theo hình 2 về cơ cấu chất lượng sản phẩm sản xuất của xí nghiệp Xfactory từ năm 2018 – 2020, tốc độ tăng trưởng sản phẩm loại I qua 2 năm liên tiếp:

  1. 23,05% và 66,66%
  2. 23,50% và 66,66%
  3. 20,00% và 16,66 %
  4. 20,00% và 67,87%

Câu 49: Dựa theo hình 2 về cơ cấu chất lượng sản phẩm sản xuất của xí nghiệp Xfactory từ năm 2018 – 2020, tốc độ giảm sút sản phẩm loại II qua 2 năm liên tiếp:

  1. 23,05% và 16,66%
  2. 18,50% và 16,66%
  3. 16,00% và 18,66 %
  4. 13,34% và 26,93%

Câu 50: Dựa theo hình 2 về cơ cấu chất lượng sản phẩm sản xuất của xí nghiệp Xfactory từ năm 2018 – 2020, tốc độ giảm sút sản phẩm loại III qua 2 năm liên tiếp:

  1. 23,05% và 26,66%
  2. 20,00% và 25,00%
  3. 16,00% và 18,66 %
  4. 26,66,00% và 13,07%

 

Note: Học viên đăng kí học tại trường hoặc cần lấy link tải đề vui lòng liên hệ thầy/cô đang hỗ trợ để được hướng dẫn làm bài Hoặc gửi email về: phongdaotaoilearning@gmail.com

Chúc các bạn hoàn thành tốt môn học.

Trân Trọng,

5/5 - (100 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!