Đề số 14- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ- MÔN CƠ ỨNG DỤNG-IL0014

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
MÃ ĐỀ: IL0014

 (Trình độ trung cấp )

MÔN:  CƠ ỨNG DỤNG

   Ngành: Công Nghệ Ô Tô                                                                Thời gian: 30 phút

 

Hướng đẫn bổ sung :

·        Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 15 CÂU – 10 ĐIỄM

Chọn đáp án đúng:

 

1. Tác dụng của một lực lên một vật rắn là không đổi khi

  1. Lực đó dịch chuyển sao cho phương của lực không đổi.
  2. Giá của lực quay một góc 90°.
  3. Lực đó trượt trên giá của nó.
  4. Độ lớn của lực thay đổi ít.

2.Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục là lực:

  1. Có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay.
  2. Có giá song song với trục quay.
  3. Có giá cắt trục quay.
  4. Có giá ằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay.

3.Có thể tổng hợp hai lực nếu hai lực đó:

  1. Đồng quy
  2. Không đồng quy
  3. Đồng phẳng
  4. Không đồng phẳng

4.Chọn phát biểu sai khi nói về hệ lực cân bằng:

  1. Hệ lực cân bằng là hệ lực có hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật băng 0.
  2. Hai lực cân bằng là hai lực có cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều và tác dụng vào cùng một vật.
  3. Ba lực cân bằng nhau thì giá của chúng phải đồng quy và đồng phẳng.
  4. Bốn lực cân bằng thì nhất thiết các lực phải cân bằng nhau từng đôi một.

5.Hệ thức nào sau đây là đúng với trường hợp tổng hợp hai lực song song cùng chiều:

  1. F1.l2 = F2.l1; F = F1 + F2
  2. F1.l2 = F2.l1; F = F1 – F2
  3. F1.l1 = F2.l2; F = F1 + F2
  4. F1.l1 = F2.l2; F = F1 – F2

6.Một vật rắn chịu tác dụng của 3 lực F1, F2 và F3 cân bằng, với F1 = F2 = F, góc hợp giữa F1 và F2 bằng 60o. Hỏi F3 có giá trị nào sau đây

  1. F√3
  2. F
  3. F/√3
  4. 3F

7.Hai lực trực đối là hai lực:

  1. Cùng giá, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau
  2. Có giá song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau
  3. Cùng giá, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau
  4. Có gia song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau

8.Chọn phát biểu sai:

  1. Ngẫu lực có tác dụng làm cho vật quay.
  2. Ngẫu lực là hợp lực của hai lực song song, ngược chiều.
  3. Mômen ngẫu lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của ngẫu lực.
  4. Không thể tìm được hợp lực của ngẫu lực.

9.Trong hệ SI, đơn vị của mômen lực là:

A. N/m             B. N                 C. J                  D. N.m

10.Một chất điểm cân bằng dưới tác dụng của ba lực F1 = 24N, F2 = 32N và F3 = 40N. Góc giữa F1 và F2 là:

A. 30o              B. 45o              C. 60o              D. 90o

11.Hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn F1 = 10N và F2 = 20N. Nếu khoảng cách từ giá của hợp lực đến giá của lực lớn hơn là 0,8m thì khoảng cách từ giá của hợp lực đến giá của lực còn lại là:

A. 0,8m              B.1,2m                       C. 1,4m                       D. 1,6m

12.Xác định mômen đối với điểm B, biết F1 = 150N, F2 = 200N, F3 = 180N như hình:

anh

A. 1680Nm

B. 1320Nm

C. -1680Nm

D. -1320Nm

 

 

13.Một cái xà nằm ngang có chiều dài 10m, trọng lượng 200N.Một đầu xà gắn với bản lề ở tường, đầu kia được giữ bởi một sợi dây làm với phương nằm ngang một góc 60o. Sức căng của sợi dây là:

A.200N               B.100N                      C. 115,5N                   D. 173N

14.Một vô lăng đang quay với vận tốc n = 960 vòng/phút, do ma sát ở trục làm vô lăng quay châm dần, sau 16 giây thì dừng hẳn. Tìm gia tốc của vô lăng và số vòng vô lăng đã quay trong 16 giây đó.

  1. a = 60 vòng/s2; S = 128 vòng
  2. a = 1 vòng/s2; S = 128 vòng
  3. a = 60 vòng/phút2; S = 256 vòng
  4. a = 60 vòng/s2; S = 256 vòng

15.Một vật có khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao h = 10m. Động năng và vật tốc lúc chạm đất là bao nhiêu (biết g = 10m/s2):

  1. Ađ = 200J; v = 10m/s
  2. Ađ = 200J; v = 10 m/s
  3. Ađ = 100J; v = 10m/s
  4. Ađ = 100J; v = 10 m/s

 

—————HẾT——————–

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

 

 

Note: Học viên đăng kí học tại trường hoặc cần lấy link tải đề vui lòng liên hệ thầy/cô đang hỗ trợ để được hướng dẫn làm bài Hoặc gửi email về: phongdaotaoilearning@gmail.com

Chúc các bạn hoàn thành tốt môn học.

Trân Trọng,

5/5 - (100 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!